Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đài
[đài]
|
estrade
radio set; radio
To turn the radio on
I heard it on the radio
Radio listeners
Televiewers
xem kênh 2
What's on the other channels?
We can't tune our TV to Channel 3
Chuyên ngành Việt - Anh
đài
[đài]
|
Sinh học
calix
Từ điển Việt - Việt
đài
|
danh từ
bộ phận ngoài cùng của hoa
đồ để bày vật thờ cúng, bằng gỗ hoặc đồng có hình giống đài hoa
đặt hai cái đài ở hai bên bát hương
công trình xây dựng trên cao, dùng vào mục đích nhất định
đài khí tượng thuỷ văn
đài phát thanh; máy thu thanh
mở đài nghe tin tức
gàu múc nước
cái giá để đặt vật lên
(từ cũ) mỗi lượt dâng lễ
thắp hai đài hương
(từ cũ) hòm có từng ngăn đựng hành lý
động từ
viết cao hơn chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (chữ Hán thời trước)
tính từ
làm bộ
ông cho thì cứ nhận, đừng có đài
biến âm của đại là lớn
đàn nguyệt có dây đài, dây tiếu