Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đứa
[đứa]
|
(used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lower position or derogatively)
A pickpocket
He went to see his grandchildren, but none of them was in
All six of them want to go
We scattered, some one way, some another
Từ điển Việt - Việt
đứa
|
danh từ
từ chỉ người hàng dưới, trẻ em với ý thân mật
đứa bạn thân; đứa cháu ngoan
3. từ chỉ người đáng khinh
đứa ăn trộm; giận đứa ngu quên ngủ; mê vận lú quên ăn (ca dao)