Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ác
[ác]
|
danh từ
crow; raven
(nghĩa bóng) sun
tính từ
cruel, malicious
severe, fierce
a severe cold spell
a fierce battle
today the sun is blistering hot
ripping; rattling good
a ripping soccer game
Từ điển Việt - Việt
ác
|
danh từ
chim quạ
gửi trứng cho ác; Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (Tục ngữ)
miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi
từ chỉ mặt trời
Non tây bóng ác đã măng tăng (Quốc Âm Thi Tập) Ngày vui ngắn chẳng đầy gang, Trông ra ác đã ngậm gương non đoài. (Truyện Kiều)
tính từ
tính hay gây tai hoạ, đau khổ cho người khác
Mẹ chồng ác thì về nhà bố mẹ mà ở, tội gì rước khổ vào thân rồi đến nỗi tự tử. (Nhất Linh)
gây nhiều tai hại; dữ dội
mưu ác; đợt rét ác;Việc bôn tẩu thiếu kẻ đỡ đần, nơi duy ác hiếm người bàn bạc. (Nguyễn Trãi)
(khẩu ngữ) gây ấn tượng mạnh; đẹp, tốt
Dạo này cô ta diện ác lắm!; Chiếc xe này chạy ác thật đấy!