Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Việt - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
quyên
|
danh từ
chim cuốc; đỗ quyên
dưới trăng quyên đã gọi hè, đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông (Truyện Kiều)
động từ
vận động mọi người góp tiền hay của vào một việc có ích chung
quyên tiền giúp bà con bị lũ lụt