Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
payer
|
ngoại động từ
trả
trả nợ
trả tiền thuê
trả trước
trả tiền; trả công
trả công một người thợ
trả công một việc giúp
được trả lương cao
trả lương theo giờ
trả tiền mặt
nó không có khả năng chi trả
(nghĩa bóng) trả giá; đền
một thắng lợi phải trả giá đắt
đền tội
độc đáo lắm; kì cục lắm
rút kinh nghiệm đau đớn
rồi nó biết tay tôi
trông chẳng ra vẻ gì
mời đánh chén
tỏ ra gan dạ
đền bù lại
giơ lưng mà chịu
ra sức làm, cố gắng cật lực
vô ơn
hỏi nợ chỉ nhăn nhở cười trừ
trả bù (vì đã trả giá liều)
(nghĩa bóng) trót dại thì phải chịu
làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
mua pháo mượn người đốt
chết
giơ lưng chịu đòn thay
đền tội
ai làm nấy chịu
hết nợ thì mới làm giàu (được)
Phản nghĩa Devoir . Encaisser , recevoir . Donner , vendre
nội động từ
(thân mật) có lời, có lợi
sự buôn bán có lời
(nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay
người thiện chịu thay cho kẻ ác