Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
entre
|
giới từ
giữa
Entre Hanoi et Hue
giữa Hà Nội và Huế
giữa mười và mười một giờ
giữa bạn bè với nhau
giữa hai chúng ta
cỏ mọc giữa những hòn đá
giữa họ với nhau có điều gì thế?
trong
một người trong chúng ta
trong đám những cái khác, trong đám những người khác
tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
lúc nhá nhem
vào trạc trung niên
lửng lơ dưới nước
giữa hai làn đạn
chết chẹt ở giữa; trên đe dưới búa
ngà ngà say
lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất
sống dở chết dở
nửa thế này, nửa thế nọ, không thế này mà cũng không thế nọ, ở giữa chừng
vào trong tay ai, lọt vào tay ai
nói riêng giữa hai ta
bị giam; trơ trọi
entre quatre yeux (đọc đùa là entre quat'z'yeux )
giữa hai người với nhau
hơn cả, nhất
đứa con ông ấy yêu hơn cả
nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết
đoán được ý người viết
ở giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái
nhìn thẳng vào mặt ai
phản nghĩa Hors ( de ).
đồng âm Antre .