Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nam
[nam]
|
spirit of a drowned person
south; southern; southerly
Southern Europe
South is opposite North on a compass
The building faces/fronts south
To expose a window to the south
They have settled in the South for years
To have a holiday in the South of France
South Pacific
The southernmost point of an island
Southerner
male
Male candidate
To differentiate between male and female employees
History of Vietnam in verses
Từ điển Việt - Việt
nam
|
danh từ
con trai; đàn ông
bên nam bên nữ ta cùng cất lên (ca dao)
tước thấp nhất trong năm tước, thời phong kiến
một trong bốn phương chính, đối diện phương bắc
nhìn về phía nam; xây nhà hướng nam
miền nam của nước Việt Nam
từ Nam ra Bắc
dược phẩm đông y của Việt Nam
bốc thang thuốc nam
ma ở ao hay kéo người cho chết đuối, theo mê tín
điệu hát trong một vở tuồng, đặt theo thể lục bát
tính từ
thuộc đàn ông
phái nam; xe đạp nam
thuộc Việt Nam
bài thuốc nam