Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
while
[wail]
|
danh từ
(khoảng) thời gian
cô ta làm việc ở ngân hàng một thời gian, rồi mới học luật
một thời gian dài, chúng tôi chẳng có tin tức gì về hắn
tí nữa tôi sẽ quay lại
cũng phải mất khá nhiều thời gian mới tìm ra khách sạn
chúng tôi đợi suốt ba giờ đồng hồ, trong thời gian đó hy vọng sẽ có người đến đón chúng tôi
thỉnh thoảng, đôi khi
có lợi hoặc thú vị đối với ai
anh cứ đến dự cuộc họp rồi mới thấy thú vị
họ hứa là nếu bà ta tham gia thì sẽ cho bà ta có lợi
ngoại động từ
( to while something away)
ở sân bay, chúng tôi giết thì giờ bằng cách xem tạp chí
bỏ ra mấy tiếng đồng hồ ở viện bảo tàng thật dễ chịu
liên từ ( (cũng) whilst )
trong thời gian mà; vào lúc mà; khi
khi còn ở trường, anh ta học tập rất chăm chỉ
anh ấy ngủ gật trong khi (anh ấy) đang làm bài tập
trong thời gian tôi ở Madrid, đã có một cuộc hội
khi (bị giam) ở trong tù, cô ấy đã viết quyển tiểu thuyết đầu tay
khi Mary đang viết thư thì bọn trẻ đang chơi ngoài trời
anh ấy vừa nghe rađiô vừa lái xe đi làm
tôi đã sống ở ký túc xá khi đang là sinh viên
trong khi đó (chỉ sự tương phản)
mũ thì đỏ mà giày thì lại đen
tôi uống cà phê đen, trong khi đó thì anh ấy lại thích cà phê pha kem
tiếng Anh được khắp thế giới hiểu, trong khi đó tiếng Thổ Nhĩ Kỳ chỉ được một số ít người ở ngoài xứ Thổ Nhĩ Kỳ biết nói
mặc dù
dù thừa nhận rằng có những khó khăn, nhưng tôi không đồng ý là những khó khăn đó không thể giải quyết được