Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
walk
[wɔ:k]
|
danh từ
sự đi bộ; sự bước; cuộc đi bộ
đi bộ đến
sự dạo chơi
đi dạo chơi, đi dạo một vòng
cách đi bộ, kiểu đi bộ; dáng đi
nhận ra một người qua dáng đi
quãng đường đi bộ
ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
lối để đi bộ, đường để đi bộ, đường đi dạo
đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
đường đi, vòng đi thường lệ
vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
(thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau
lĩnh vực văn chương
nội động từ
đi, đi bộ
đi bộ về nhà
đi bách bộ, đi tản bộ
đi tản bộ một tiếng đồng hồ
hiện ra, xuất hiện (ma, quỉ..)
(từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
sống hoà bình với nhau
ngoại động từ
đi, đi bộ, đi lang thang
đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
tôi cùng đi với anh về nhà
người cảnh sát dẫn tội phạm đi
dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
tập đi cho một em bé
đi trên
đi trên cánh đồng kiếm hoa dại
chưa biết đi đã đòi chạy
đi từ dễ đến khó
từ điển sống
(thông tục) đi cho đến khi bị kiệt sức
(thông tục) bắt ai đi rạc cẳng
đi ngẩng cao đầu
dạo chơi, đi dạo
tiến bước, đi dọc theo
thắng một cách dễ dàng
thắng địch thủ dễ dàng
đoạt được dễ dàng (một giải thưởng)
ăn cắp, thó
đi trở lại
đi xuống
đi vào, bước vào
mời người nào vào
(thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)
(thông tục) được (việc làm) mà không mất công
đâm sầm vào, đụng phải
rời bỏ đi
(thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
(sân khấu) đóng vai phụ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
bỏ đi ra, đi ra khỏi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
( + with ) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
(thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
bước lại gần
bước lại gần ai
là diễn viên sân khấu
(quân sự) đi tuần canh gác
thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức
Từ liên quan
move ramble stroll