Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
upper
['ʌpə]
|
tính từ
cao hơn (về vị trí, địa vị); trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự); trên cao
môi/hàm trên
một trong những phòng, tầng, cửa sổ ở bên trên
nhiệt độ ở vào trên sáu mươi (giữa 65 và 70 độ Farenheit)
ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc hoặc ở sâu trong nội địa; thượng
thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
the upper (reaches of ) Thames
(những khúc) ở thượng lưu sông Thames
cao hơn (về cấp bậc, sự giàu có)
các tầng lớp thượng lưu
tiền lương/người trong nhóm có thu nhập cao hơn
(địa lý,địa chất) muộn
cambri muộn
giai cấp xã hội cao nhất
xem stiff
thắng thế; có ưu thế (hơn ai)
danh từ
phần bên trên đế giày hoặc ủng; mũi giày
(thông tục) thuốc gây cảm giác vui vẻ quá độ
(thông tục) nghèo xác nghèo xơ; không xu dính túi