Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
soul
[soul]
|
danh từ
linh hồn (phần tinh thần hoặc phi vật chất của con người mà người ta tin rằng sẽ tồn tại sau lúc chết)
gửi gắm linh hồn cho Chúa
tâm hồn, tâm trí
để hết tâm trí vào việc gì
nó bị người khác khống chế
linh hồn, cột trụ, một tấm gương hoàn hảo, kiểu mẫu hoàn hảo (về một số đức tính, phẩm chất)
Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
vĩ nhân
những vĩ nhân của thời xưa
linh hồn của người đã chết
hồn, sức sống, sức truyền cảm
bức tranh thiếu hồn
người
không thấy một bóng người
số dân một nghìn người
người giản dị
con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách
người, đứa bé.. (chỉ ra sự thân quen, sự thương hại..)
một con người già nua đáng mến
nhạc soul (loại nhạc hiện đại phổ biến của người Mỹ da đen dẫn xuất từ nhạc (tôn giáo), nhạc blu, jaz; biểu lộ những cảm xúc mạnh mẽ) (như) soul-music
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) nền văn hoá và bản sắc chủng tộc của người Mỹ da đen
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) phẩm chất làm cho con người sống hài hoà với mình và hoà hợp với người khác
ủa! (dùng làm một lời thán sửng sốt hoặc ngạc nhiên)