Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
peg
[peg]
|
danh từ
cái chốt; cái móc; cái mắc
cái mắc (áo, mũ..)
cái mắc mũ
cọc buộc lều (như) tent-peg
cọc đánh dấu (đất..)
cọc của người vẽ bản đồ địa hình
cái ngạc
miếng gỗ chèn, bít (lỗ thùng...)
núm lên dây đàn (như) tuning peg
cái kẹp phơi quần áo (như) clothes peg
chân giả (thường) bằng gỗ; người có chân giả (như) peg leg
rượu cônhắc pha xô-đa
(nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
may sẵn (quần áo)
như hole
(quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
ngoại động từ
đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
( + down ) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
ghim chặt ai vào công việc
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
ổn định (giá cả...)
(từ lóng) ném (đá...)
ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
nội động từ ( + at )
cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đâm thủng bằng cọc
ném đá vào
kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
đánh dấu ranh giới bằng cọc
chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu ( critkê)
(từ lóng) chết; sạt nghiệp