Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
circumstance
['sə:kəmstəns]
|
danh từ
hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
người ta phát hiện cô ấy chết trong một tình huống đầy nghi vấn
hoàn cảnh buộc chúng tôi phải thay đổi kế hoạch
là nạn nhân của hoàn cảnh (do hoàn cảnh buộc phải hành động)
trong hoàn cảnh hiện tại
trong hoàn cảnh như vậy; trong tình huống như vậy
cô ta đã đối phó tài tình trong hoàn cảnh như vậy
dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
anh đừng bao giờ giao du với kẻ xấu
tình hình tài chính
tình hình tài chính của anh ta như thế nào?
sống thiếu thốn nghèo túng
trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
sự kiện, sự việc, chi tiết
kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
nghi thức, nghi lễ
tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
túng thiếu, thiếu tiền
tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên