Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
balance
['bæləns]
|
danh từ
cái cân
cân chính xác, cân tiểu ly
cân phân tích
sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
cán cân lực lượng
(chính trị) chính sách cân bằng lực lượng giữa các nước
cán cân thanh toán
cán cân mậu dịch
giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
làm cho ai mất thăng bằng
khôi phục thế cân bằng; lấy lại thăng bằng
làm cho cán cân nghiêng về ai, giành lợi thế cho ai
sự cân nhắc kỹ
sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
( Balance) (thiên văn học) cung thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư
sai ngạch thừa
sai ngạch thiếu
kiểm tra số dư của mình ở ngân hàng (xem) có bao nhiêu trong tài khoản của mình
số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần
(nghệ thuật) sự cân xứng
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)
anh ta ở vào thế có lợi
cầm cân nảy mực
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng; giữ cho thăng bằng
làm cho cân xứng
phân bổ thời gian cho các môn văn chương và khoa học cân xứng nhau
bù lại
lãi năm nay sẽ bù lại những khoản lỗ trước đây
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán
quyết toán các khoản chi thu
cân đối ngân sách
nội động từ
giữ thăng bằng
anh có thể đứng một chân được bao lâu?
do dự, lưỡng lự
do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng
hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng
sổ sách không cân bằng
Từ liên quan
account equality lose slip trip