Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
miss
[mis]
|
danh từ
(thông tục) cô gái trẻ hoặc nữ sinh; phụ nữ trẻ chưa chồng
nó là một con bé bẳn tính!
sự không trúng; sự trượt
bắn mười phát trúng và một phát trượt
quả bóng đi qua ngay chỗ nó - thật là một cú trượt tồi tệ
thoát khỏi nguy hiểm trong đường tơ kẽ tóc
đã trượt thì cách một ly hay một dặm cũng vẫn là trượt
xem near
bỏ qua ai/cái gì
tôi nghĩ rằng tôi sẽ bỏ qua món cá
không làm cái gì, không đi đâu đó, không gặp ai... như thường lệ
tối nay nghỉ tập yoga, thôi không đi xem chiếu bóng, không đi gặp bạn trai của tôi nữa
động từ
trượt; chệch
anh ta bắn con chim nhưng trượt
không trúng đích/chệch mục tiêu/trượt ra ngoài khung thành
thủ môn bắt hụt quả bóng
trượt chân (ngã khi leo núi chẳng hạn)
máy bay đã chệch khỏi đường băng vài yard
không có mặt ở cái gì, đến quá muộn cho cái gì; lỡ; nhỡ
lỡ chuyến xe lửa 9 giờ 30
lỡ một cuộc họp/một buổi học/một cuộc hẹn
chúng tôi chỉ lỡ có năm phút mà không gặp nhau
không lợi dụng được cái gì; bỏ lỡ
một cơ hội không nên bỏ lỡ
bỏ lỡ cơ hội/dịp làm điều gì
đừng bỏ lỡ những đề nghị rất hời của chúng tôi
nhận biết sự vắng mặt hoặc mất ai/cái gì
vào lúc nào anh nhận ra mình mất ví?
ông ta giàu đến nỗi mất 100 đô la mà không hề biết
dường như chúng ta thiếu hai cái ghế
không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/cái gì
khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
xin lỗi, tôi không hiểu ông nói gì
nó không hiểu điểm lý thú trong câu chuyện đùa của tôi
cảm thấy tiếc sự không có mặt hoặc mất ai/cái gì; nhớ; thiếu
nhớ ai lắm
sẽ không có ai nhớ đến ông già Smith (khi ông ta về hưu, chết...)
tôi cảm thấy nhớ em sáng sáng đem trà cho tôi uống!
tránh hoặc thoát khỏi cái gì
nếu anh đi sớm thì sẽ tránh được xe cộ đi lại đông đúc
chúng tôi vừa thoát khỏi một tai nạn hiểm nghèo (chúng tôi súyt bị một tai nạn hiểm nghèo)
(nói về động cơ) không nổ; tắc
xem mark
quá chậm chạp để lỡ một cơ hội
nếu bây giờ chúng ta không trả giá cao cho ngôi nhà này thì co lẽ chúng ta sẽ để lỡ cơ hội
rất tỉnh táo hoặc cảnh giác
Jill sẽ khám phá ra bí mật của nah - cô ta tinh lắm
hấp dẫn đến nỗi không thể bỏ qua được
đề nghị một năm ở nước ngoài mà không tốn xu nào có vẻ hấp dẫn quá
không bao gồm ai/cái gì
tôi sẽ không ăn món ngọt
chúng ta sẽ bỏ qua (không ngâm) hai câu thơ sau cùng
thợ in đã bỏ sót cả một dòng ở chỗ này
mất một cơ hội được lợi từ cái gì
nếu tôi không đến dự cuộc liên hoan, tôi sẽ cảm thấy thiệt thòi