Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
work
[wə:k]
|
danh từ
(viết tắt) wk sự làm việc; việc, công việc, công tác
đang làm việc
bắt tay vào việc
làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi
ngừng (nghỉ) việc
có nhiều việc phải làm
nơi làm việc, cơ quan, sở làm
đi làm muộn
hôm qua anh rời khỏi cơ quan lúc mấy giờ?
tôi gặp anh ở cơ quan được chứ?
việc làm; nghề nghiệp
tìm việc làm
kinh nghiệm nghề nghiệp
đồ làm ra, sản phẩm
những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ
khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
tác phẩm
một tác phẩm thiên tài
những tác phẩm nghệ thuật
công trình xây dựng, công việc xây dựng
công trình công cộng (đê, đập, đường...)
dụng cụ, đồ dùng, vật liệu
kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...)
(kỹ thuật) máy, cơ cấu
máy đồng hồ
( số nhiều) xưởng, nhà máy
"công trường"
lao động, nhân công
ban lao động, ban nhân công
(quân sự) pháo đài, công sự
( số nhiều) (hàng hải) phần tàu
phần trên mặt nước
(vật lý) công
(địa lý,địa chất) tác dụng
(nghĩa bóng) việc làm, hành động
việc từ thiện, việc tốt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai
khử ai, giết ai
đi đến cùng
dốc hết sức; dốc hết túi
thử, thử xem
nội động từ worked , wrought
làm việc
làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ
làm việc để sinh sống
làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
hành động, hoạt động, làm
hoạt động tích cực cho hoà bình
chống lại
gia công, chế biến
sắt gia công dễ dàng
lên men
men làm cho bia lên men
tác động, có ảnh hưởng tới
những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...)
mưa chảy xuyên qua mái
áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên
tất dần dần (tự) tụt xuống
chạy
thang máy không chạy nữa
long, jơ
tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực
kế hoạch của nó thất bại
công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công
(hàng hải) lách (tàu)
nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm)
mặt nó nhăn nhó dữ dội
ngoại động từ
bắt làm việc
bắt ai làm việc quá vất vả
làm lên men (bia...)
thêu
thêu hoa vào lụa
làm cho (máy) chạy, chuyển vận
cho máy chạy
làm, gây ra, thi hành, thực hiện
làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
gây ảnh hưởng
thi hành một kế hoạch
khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai)
giải (một bài toán); chữa (bệnh)
nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc)
đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
anh ta chuyển hòn đá vào chỗ
làm cho cái vít lỏng ra
lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình
nổi giận
chống khuỷu tay xuống mà bò đi
làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé
(thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu
mưu mô một việc gì
tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
đưa vào, để vào, đút vào
biến mất, tiêu tan
gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
trả lời hết những thư từ còn đọng lại
tiếp tục làm việc
(thông tục) chọc tức (ai)
tiếp tục làm tác động tới
đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
khó mà nói tình hình sẽ ra sao
thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)
trình bày, phát triển (một ý kiến)
vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)
tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)
lập thành, lập (giá cả)
quay, vòng, rẽ, quành
lên dần, tiến triển, tiến dần lên
gia công
gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)
chọc tức (ai)
soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)
trộn thành một khối
nghiên cứu để nắm được (vấn đề)
mô tả tỉ mỉ
nổi nóng, nổi giận
đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
(từ lóng) đạt được mục đích
(thông tục) điều đó không hợp với tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
work
[wə:k]
|
Kỹ thuật
công việc; sự tác dụng; sự gia công; chi tiết gia công; nhà máy, xưởng; phần làm việc của cơ cấu; tác dụng, làm việc; chuyển động, quay; gia công
Sinh học
công việc
Toán học
công; công trình
Vật lý
công; sự gia công, sự chế biến; công trình
Xây dựng, Kiến trúc
công việc ;sự tác dụng; sự gia công; chi tiết gia công; kết cấu (snh) nhà máy, xưởng; phần làm việc của cơ cấu; tác dụng, làm việc; chuyển động, quay; gia công
Từ điển Anh - Anh
work
|

work

work (wûrk) noun

Abbr. wk.

1. Physical or mental effort or activity directed toward the production or accomplishment of something.

2. a. A job; employment: looking for work. b. A trade, profession, or other means of livelihood.

3. a. Something that one is doing, making, or performing, especially as an occupation or undertaking; a duty or task: begin the day's work. b. An amount of such activity either done or required: a week's work.

4. a. The part of a day devoted to an occupation or undertaking: met her after work. b. One's place of employment: Should I call you at home or at work?

5. a. Something that has been produced or accomplished through the effort, activity, or agency of a person or thing: This story is the work of an active imagination. Erosion is the work of wind, water, and time. b. Full action or effect of an agency: The sleeping pills did their work. c. An act; a deed: "I have seen all the works that are done under the sun; and, behold, all is vanity" (Ecclesiastes 1:14).

6. a. An artistic creation, such as a painting, sculpture, or literary or musical composition; a work of art. b. works The output of a writer, an artist, or a musician considered or collected as a whole: the works of Shakespeare.

7. a. works Engineering structures, such as bridges or dams. b. A fortified structure, such as a trench or fortress.

8. a. Needlework, weaving, lacemaking, or a similar textile art. b. A piece of such textile art.

9. A material or piece of material being processed in a machine during manufacture: work to be turned in the lathe.

10. works

(used with a sing. or pl. verb) A factory, plant, or similar building or complex of buildings where a specific type of business or industry is carried on. Often used in combination: a steelworks.

11. works Internal mechanism: the works of a watch.

12. The manner, style, or quality of working or treatment; workmanship.

13. Abbr. w Physics. The transfer of energy from one physical system to another, especially the transfer of energy to a body by the application of a force that moves the body in the direction of the force. It is calculated as the product of the force and the distance through which the body moves and is expressed in joules, ergs, and foot-pounds.

14. works Theology. Moral or righteous acts or deeds: salvation by faith rather than works.

15. works a. Informal. The full range of possibilities; everything. Used with the: ordered a pizza with the works. b. Slang. A thorough beating or other severe treatment. Used with the: took him outside and gave him the works.

adjective

Of, relating to, designed for, or engaged in work.

verb

worked also wrought (rôt), working, works

 

verb, intransitive

1. To exert oneself physically or mentally in order to do, make, or accomplish something.

2. To be employed; have a job.

3. a. To function; operate: How does this latch work? b. To function or operate in the desired or required way: The telephone hasn't worked since the thunderstorm.

4. a. To have a given effect or outcome: Our friendship works best when we speak our minds. b. To have the desired effect or outcome; prove successful: This recipe seems to work.

5. To exert an influence. Used with on or upon: worked on her to join the group.

6. To arrive at a specified condition through gradual or repeated movement: The stitches worked loose.

7. To proceed or progress slowly and laboriously: worked through the underbrush.

8. To move in an agitated manner, as with emotion: Her mouth worked with fear.

9. To behave in a specified way when handled or processed: Not all metals work easily.

10. To ferment.

11. Nautical. a. To strain in heavy seas so that the joints give slightly and the fastenings become slack. Used of a boat or ship. b. To sail against the wind.

12. To undergo small motions that result in friction and wear: The gears work against each other.

verb, transitive

1. To cause or effect; bring about: working miracles.

2. To cause to operate or function; actuate, use, or manage: worked the controls; can work a lathe.

3. To shape or forge: worked the metal into a sculpture.

4. To make or decorate by needlework: work a sampler.

5. To solve (a problem) by calculation and reasoning.

6. To knead, stir, or otherwise manipulate in preparation: Work the dough before shaping it.

7. To bring to a specified condition by gradual or repeated effort or work: finally worked the window open; worked the slaves to death.

8. To make, achieve, or pay for by work or effort: worked her way to the top; worked his passage on the ship.

9. Informal. To arrange or contrive. Often used with it: worked it so that her weekends are free.

10. To make productive; cultivate: work a farm.

11. To cause to work: works his laborers hard.

12. To excite or provoke: worked the mob into a frenzy.

13. Informal. a. To gratify, cajole, or enchant artfully, especially for the purpose of influencing: The politician worked the crowd. The comedian worked the room with flawless rhythm. b. To use or manipulate to one's own advantage; exploit: learned how to work the system; worked his relatives for sympathy.

14. To carry on an operation or a function in or through: the agent who works that area; working the phones for donations.

15. To ferment (liquor, for example).

phrasal verb.

work in

1. To insert or introduce: worked in a request for money.

2. To make an opening for, as in a schedule: said the doctor would try to work her in.

3. To cause to be inserted by repeated or continuous effort.

work into

1. To insert or introduce into.

2. To make an opening for (someone or something) in: worked a few field trips into the semester's calendar.

3. To cause to be inserted in by repeated or continuous effort: worked the pick into the lock.

work off

To get rid of by work or effort: work off extra pounds; work off a debt. work out

1. To accomplish by work or effort.

2. To find a solution for; solve: worked out the equations; worked out their personal differences.

3. To formulate or develop: work out a plan.

4. To discharge (an obligation or a debt) with labor in place of money.

5. To prove successful, effective, or satisfactory: The new strategy may not work out.

6. To have a specified result: The ratio works out to an odd number. It worked out that everyone left on the same train.

7. To engage in strenuous exercise for physical conditioning.

8. To exhaust (a mine, for example).

work over

1. To do for a second time; rework.

2. Slang. To inflict severe physical damage on; beat up.

work up

1. To arouse the emotions of; excite.

2. a. To increase one's skill, responsibility, efficiency, or status through work: worked up to 30 sit-ups a day; worked up to store manager. b. To intensify gradually: The film works up to a thrilling climax.

3. To develop or produce by mental or physical effort: worked up a patient profile; worked up an appetite.

 

idiom.

at work

1. Engaged in labor; working: I'm at work on a new project now.

2. In operation: inflationary forces at work in the economy.

in the works

In preparation; under development: has a novel in the works.

out of work

Without a job; unemployed.

put in work

To perform labor or duties, as on a specified project: put in work on the plastering.

work both sides of the street

To engage in double-dealing; be duplicitous.

work like a charm

To function very well or have a very good effect or outcome.

work (one's) fingers to the bone

To labor extremely hard; toil or travail.

 

[Middle English, from Old English weorc.]

Synonyms: work, labor, toil, drudgery, travail. These nouns refer to physical or mental effort expended to produce or accomplish something. Work is the most widely applicable; it can refer both to the activity and the output of persons, machines, and the forces of nature: "Which of us . . . is to do the hard and dirty work for the restand for what pay?" (John Ruskin). "A work that aspires . . . to the condition of art should carry its justification in every line" (Joseph Conrad). Labor usually implies human work, especially of a hard physical or intellectual nature: "a youth of labor with an age of ease" (Oliver Goldsmith); "where men must beg with bated breath for leave to . . . garner the fruits of their own labors" (Roger Casement). Toil applies principally to strenuous, fatiguing labor: "I have nothing to offer but blood, toil, tears and sweat" (Winston S. Churchill). Drudgery suggests dull, wearisome, or monotonous work: "the drudgery of penning definitions and marking quotations for transcription" (Macaulay). Travail connotes arduous work involving pain or suffering: "I have had my labor for my travail" (Shakespeare).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
work
|
work
work (n)
  • labor, employment, job, vocation, occupation
  • effort, exertion, labor, toil, slog, drudgery, grind (informal), graft
  • composition, design, creation, opus, masterpiece, piece, product, production, oeuvre (formal)
  • work (v)
  • toil, labor, slog, drudge
  • perform, effect (formal), bring about, produce
  • succeed, be successful, work out, come off, thrive
  • function, operate, control, drive, run
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]