Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wind
[waind]
|
danh từ (thơ ca)
( wind , the wind ) gió
gió bấc
gió nam
chạy nhanh như gió
trời nổi gió, gió thổi mạnh hơn
mùi do gió đưa đi
con hươu đã đánh hơi thấy chúng ta
hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi)
hết hơi
lấy lại hơi
thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
vận động viên chạy phải dừng lại để thở lấy hơi (tức là đợi cho đến khi có thể thở dễ dàng hơn)
phương gió, phía gió thổi
xuôi gió
ngược gió
về phía gió thổi
chéo gió
căng buồm chạy xuôi gió
( số nhiều) các phương trời
bốn phương trời
(y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở)
đầy hơi
(giải phẫu) ức
đánh vào ức
lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch, câu chuyện khoác lác vô bổ
( the wind ) (âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc
đánh rắm (thải hơi trong ruột qua hậu môn)
hồi sức lại
(thông tục) hoảng sợ, bị đe doạ
sắp sửa xảy ra
rất nhanh, như gió, như bay
(thông tục) làm cho ai hoảng sợ
(hàng hải) chạy thuyền xuôi gió
nghe phong phanh
nghe phong thanh có một âm mưu
coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
chạy gần như ngược chiều gió
(nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lương thiện lắm
xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
(thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt
có chuyện gì sẽ xảy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
(bị thổi, tung toé...) ra khắp nơi
ảnh hưởng làm thay đổi, chiều hướng thay đổi
làm cho đứa bé hết đầy bụng (xoa nhẹ lưng nó cho nó ợ)
ngoại động từ, động tính từ quá khứ là winded
đánh hơi
những con chó săn đã đánh hơi thấy con cáo
làm cho thở hổn hển, làm mệt đứt hơi
chúng tôi mệt đứt hơi vì trèo dốc
vuốt lưng (em bé) cho ợ tiêu
để cho nghỉ lấy hơi, để cho thở
cho ngựa nghỉ lấy hơi
thổi
thổi tù và
danh từ
khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)
một vòng quay khi vặn
vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa
ngoại động từ, động tính từ quá khứ là wound /waund/
cuộn, quấn, xoắn
cuộn mình lại (con rắn)
quấn len thành một cuộn
quấn chỉ vào ống
lượn, uốn khúc
con sông lượn khúc chảy ra biển
(nghĩa bóng) khéo léo được lòng ai
cô ta luồn lách qua đám đông
bọc, choàng
bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
(kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
lên dây (đồng hồ)
(điện học) quấn dây
quấn dây một biến thế
nội động từ
quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
quanh co, uốn khúc
con sông quanh co uốn khúc
(kỹ thuật) vênh (tấm ván)
tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); lơi ra, tung ra
quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
lên dây (đồng hồ, đàn)
quấn (một sợi dây)
giải quyết, thanh toán (công việc...)
kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
bị đẩy lên một mức cao (cơn giận)
bị kích động đến mức giận điên lên
xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
ráng sức (làm việc gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
wind
[wind]
|
Kỹ thuật
gió; sự thổi; sự nâng bằng tời, sự nâng bằng trục quay; quay, trục lên, quấn lên
Sinh học
gió
Toán học
gió; quấn
Vật lý
gió; quấn
Xây dựng, Kiến trúc
sự thổi, lồng không khí; tời tay; sự quấn, sự cuộn; quấn, cuộn; quay (tời); nâng (bằng tời)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wind
|
wind
wind (n)
current of air, breeze, airstream, gale, squall, gust
wind (v)
  • coil, twist, encircle, wrap around, curl, twine
    antonym: unwind
  • snake, meander, bend, curve, twist, twist and turn
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]