Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Từ điển Anh - Việt
which
[wit∫]
|
tính từ nghi vấn
(dùng để đề nghị ai chỉ rõ một hoặc nhiều người hoặc vật trong một số lượng hạn chế) cái nào; người nào
Đường nào thì nhanh hơn - bằng xe búyt hay bằng xe lửa?
Which car is yours ? The Ford or the Volvo?
Xe nào là của anh? Ford hay Volvo?
Anh muốn nói tới ông Smith nào - người dạy lịch sử hay người dạy nhạc?
Anh đã học những thứ tiếng gì ở trường?
Hỏi anh ấy xem tàu đi Luân Đôn rời ga từ bục sân ga nào
tính từ quan hệ
các câu hỏi đều về opêra, mà về đề tài đó tôi chẳng biết gì
Người đưa thư đến lúc sáu giờ rưỡi sáng, mà lúc đó thường là tôi đang ngủ say
đại từ nghi vấn
người hoặc vật nào (trong một số lượng hạn chế)
Môn anh thích nhất là môn nào?
Which is your car ? The Ford or the Volvo?
Xe của anh là xe nào? Ford hay Volvo?
Ai cao nhất trong số các cậu con trai đó?
Đây là những chiếc ghế tựa. Hãy cho tôi biết những cái nào đáng mua
Hai đứa sinh đôi giống nhau đến nỗi tôi không phân biệtđươc đứa nào với đứa nào
đại từ quan hệ
(dùng để nhắc tới cái gì trước đó đã nói tới)
Hãy lấy quyển sách đang nằm trên bàn
Ngôi nhà nhìn ra công viên ắt đắt tiền hơn
Hãy đọc cái đoạn mà tôi đã nhắc đếntrong cuộc nói chuyện
Bộ phim hay nhất của ông ấy, đã giành được nhiều giải thưởng, là về cuộc đời của Gandhi
Chiếc xe ô tô mới mà anh ta phải trả 50000 frăng, cũng đã phải đem đi sửa chữa rồi
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]