Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
water
['wɔ:tə]
|
danh từ, số nhiều waters
nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
uống nước
(hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
mở nước
khoá nước
rửa vật gì hai hay ba nước
nước máy (nước cung cấp qua các ống dẫn cho các hộ gia đình, nhà máy..)
(nhất là trong từ ghép) chất pha chế có nước (hoặc cái gì tương tự (như) nước)
nước hoa hồng
nước hoa oải hương
nước xôđa
khối nước (nhất là hồ, sông, biển)
cô ta ngã xuống nước và chết đuối
mặt hồ (sông, biển..)
chúng tôi trông thấy cá dưới mặt nước
dung dịch nước, nước
sông nước; biển; đường thuỷ
trên bộ và dưới nước
bằng đường thuỷ, bằng đường biển
vượt biển
( số nhiều) khối nước (trong sông, hồ..); hải phận (biển gần một nước nào đó)
nước hồ chảy ra bên trên một cái thác lớn
tình trạng thuỷ triều, mức thủy triều
lúc triều lên
lúc triều xuống
nước suối; nước tiểu
tắm nước suối ở
tiểu tiện
nước tiểu có máu
nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
kim cương nước tốt nhất
(hội họa) tranh màu nước
chèo ngược
ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
làm ai thèm chảy dãi
làm điều tốt không cần được trả ơn
như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
Tôi thực sự cảm thấy lạc lõng giữa cái đám trưởng giả học làm sang
giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
bằng đường thủy, bằng đường biển
(thông tục) vững vàng, đứng vững được (lý lẽ, lý do xin lỗi, lý thuyết..)
(thông tục) rất nhiều, một cách lãng phí, một cách vội vã
tiêu tiền như nước
dưới mặt nước bị ngập nước
nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai; nhất là những lời phê bình, chỉ trích..)
Những lời nhận xét của họ về hạnh kiểm của hắn chẳng khác nào nước đổ đầu vịt
(nghĩa bóng) nước chảy qua cầu
ngoại động từ
tưới, tưới nước
tưới một miền
cho uống nước
cho trâu uống nước
cung cấp nước
cung cấp nước cho một thành phố
pha nước vào
làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
lụa có vân sóng
(tài chính) làm loãng (vốn)
làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)
nội động từ
uống nước, đi uống nước
những con ngựa đang uống nước
lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
chảy nước, ứa nước
nó chảy nước mắt
làm thèm chảy nước dãi
giảm bớt đi, làm dịu đi
làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
trách khéo, trách ngọt
tính từ
(thuộc về) nước, biển, sông
thể thao dưới nước
mặt nước; gương nước
thuộc kỹ thuật thủy lợi; thuộc thủy lực học
kỹ sư thủy văn
Chuyên ngành Anh - Việt
water
['wɔ:tə]
|
Kinh tế
sản phẩm hỏng; người lãng phí
Kỹ thuật
nước
Sinh học
nước
Toán học
nước
Vật lý
nước
Xây dựng, Kiến trúc
nước; thấm ướt, tẩm ướt; nhúng, ngâm
Từ điển Anh - Anh
water
|

water

water (ʹtər, wŏtʹər) noun

1. A clear, colorless, odorless, and tasteless liquid, H2O, essential for most plant and animal life and the most widely used of all solvents. Freezing point 0C (32F); boiling point 100C (212F); specific gravity (4C) 1.0000; weight per gallon (15C) 8.338 pounds (3.782 kilograms).

2. a. Any of various forms of water: waste water. b. Often waters (ʹtər, wŏtʹər) Naturally occurring mineral water, as at a spa.

3. a. A body of water such as a sea, lake, river, or stream. b. waters (ʹtər, wŏtʹər) A particular stretch of sea or ocean, especially that of a state or country: escorted out of British waters.

4. a. A supply of water: had to turn off the water while repairing the broken drain. b. A water supply system.

5. a. Any of the liquids present in or passed out of the body, such as urine, perspiration, tears, or saliva. b. The fluid surrounding a fetus in the uterus; amniotic fluid.

6. An aqueous solution of a substance, especially a gas: ammonia water.

7. A wavy finish or sheen, as of a fabric or metal.

8. a. The valuation of the assets of a business firm beyond their real value. b. Stock issued in excess of paid-in capital.

9. a. The transparency and luster of a gem. b. A level of excellence.

verb

watered, watering, waters

 

verb, transitive

1. To pour or sprinkle water on; make wet: watered the garden.

2. a. To give drinking water to. b. To lead (an animal) to drinking water.

3. To dilute or weaken by adding water: a bar serving whiskey that had been watered.

4. To give a sheen to the surface of (silk, linen, or metal).

5. To increase (the number of shares of stock) without increasing the value of the assets represented.

6. To irrigate (land).

verb, intransitive

1. To produce or discharge fluid, as from the eyes.

2. To salivate in anticipation of food: The wonderful aroma from the kitchen makes my mouth water.

3. To take on a supply of water, as a ship.

4. To drink water, as an animal.

phrasal verb.

water down

To reduce the strength or effectiveness of: "It seemed clear by late autumn that the ban would be significantly watered down or removed altogether before the trade bill became law" (George R. Packard).

idiom.

above water

Out of difficulty or trouble.

water under the bridge

A past occurrence, especially something unfortunate, that cannot be undone or rectified: All that is now just water under the bridge.

 

[Middle English, from Old English wæter.]

waʹterer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
water
|
water
water (adj)
aquatic, marine, sea, river
water (n)
liquid, rainwater, seawater, mineral water, tap water, bath water, H20
water (v)
  • soak, spray, irrigate, drench, sprinkle, hose down, dampen, hose, wet
  • stream, run, fill with tears, fill up, well
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]