Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
warm
[wɔ:m]
|
tính từ
ấm, ấm áp
nước ấm
ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo)
quần áo ấm
ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động)
cần giữ ấm cho bệnh nhân
làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..)
bài thể dục làm cho ấm người
có chân tay ấm
ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..)
căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp
dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu
còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn)
gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm)
anh đang gần tới mục tiêu
(thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú)
sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình
người hâm mộ nhiệt tình
cuộc tranh cãi sôi nổi
sự động viên nhiệt tình
âu yếm; niềm nở, nồng hậu
sự đón tiếp niềm nở
tính đa tình
nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)
một vị trí nguy hiểm
một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường
phong lưu (sống)
quen việc, ấm chỗ (công chức)
(thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)
cậu sắp thấy rồi đấy
giữ chỗ
(thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai
(thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words
lời nói nặng
công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
ngoại động từ
làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
đun nước cho nóng
sưởi, phơi nắng cho ấm
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
trêu tức ai
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
đánh, quất, vụt
nện cho ai một trận
nội động từ
sưởi ấm
nổi nóng, phát cáu, phát tức
sổi nổi lên
có thiện cảm với, mến (ai)
tôi cảm thấy mến anh ta
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
Chuyên ngành Anh - Việt
warm
[wɔ:m]
|
Kỹ thuật
ấm, nóng
Sinh học
ấm
Toán học
ấm, nóng
Vật lý
ấm, nóng
Từ điển Anh - Anh
warm
|

warm

warm (wôrm) adjective

warmer, warmest

1. Somewhat hotter than temperate; having or producing a comfortable and agreeable degree of heat; moderately hot: a warm climate.

2. Having the natural heat of living beings: a warm body.

3. Preserving or imparting heat: a warm overcoat.

4. Having or causing a sensation of unusually high body heat, as from exercise or hard work; overheated.

5. Marked by enthusiasm; ardent: warm support.

6. Characterized by liveliness, excitement, or disagreement; heated: a warm debate.

7. Marked by or revealing friendliness or sincerity; cordial: warm greetings.

8. Loving; passionate: a warm embrace.

9. Excitable, impetuous, or quick to be aroused: a warm temper.

10. Color. Predominantly red or yellow in tone: a warm sunset.

11. Recently made; fresh: a warm trail.

12. Close to discovering, guessing, or finding something, as in certain games.

13. Informal. Uncomfortable because of danger or annoyance: Things are warm for the bookies.

verb

warmed, warming, warms

 

verb, transitive

1. To raise slightly in temperature; make warm: warmed the rolls a bit more; warm up the house.

2. To make zealous or ardent; enliven.

3. To fill with pleasant emotions: We were warmed by the sight of home.

verb, intransitive

1. To become warm: The rolls are warming in the oven.

2. To become ardent, enthusiastic, or animated: began to warm to the subject.

3. To become kindly disposed or friendly: She felt the audience warming to her.

noun

Informal.

A warming or heating.

phrasal verb.

warm up

1. Sports. To prepare for an athletic event by exercising, stretching, or practicing for a short time beforehand.

2. To make or become ready for an event or operation.

3. To make more enthusiastic, excited, or animated.

4. To approach a state of confrontation or violence.

 

 

[Middle English, from Old English wearm.]

warmʹer noun

warmʹish adjective

warmʹly adverb

warmʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
warm
|
warm
warm (v)
  • take to, become fond of, take a liking to, take a shine to, hit it off with, get along with, get on with, take a fancy to
    antonym: cool off
  • heat, heat up, reheat, warm up, melt, thaw, thaw out
    antonym: cool
  • become enthusiastic about, get going on, get fired up about, get excited, become enthused, get stirred up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]