Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
war
[wɔ:]
|
danh từ
chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
chiến tranh xâm lược
sự bùng nổ chiến tranh
chiến tranh hạt nhân
chiến tranh cục bộ
đại chiến thứ nhất
đại chiến thứ II
đang có chiến tranh với các nước láng giềng
tuyên chiến với ai
sự đấu tranh, sự cạnh tranh, sự xung đột, sự thù địch (giữa con người, các nhóm..)
sự đấu tranh của con người với thiên nhiên
cuộc đấu tranh giai cấp
cuộc chiến tranh thương mại
( + against ) sự đấu tranh (để loại bỏ các tệ nạn..)
một bước quan trọng trong cuộc đấu tranh chống bệnh ung thư
cuộc đấu tranh chống ma túy
tính từ
chiến tranh
chiến trường
sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh
nợ chiến tranh
ra trận, bắt đầu tham gia một cuộc chiến tranh (chống ai/cái gì)
(thông tục); (đùa cợt) cho thấy các dấu hiệu là mình bị thương hoặc bị đối xử tồi tệ
tiến hành chiến tranh với
đấu tranh chống cái gì
sự cố gắng đánh bại một đối thủ bằng cách phá hoại dần tinh thần của anh ta bằng sự đe doạ, áp lực tâm lý.....; chiến tranh cân não
cuộc chiến tranh bằng mồm, khẩu chiến
nội động từ
(từ cổ, nghĩa cổ) tiến hành một cuộc chiến tranh, một cuộc xung đột; gây chiến, tham chiến
gây chiến với một nước láng giềng
các bộ lạc đang tham chiến
(nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn
những nguyên tắc đối chọi nhau
Từ điển Anh - Anh
war
|

war

war (wôr) noun

1. a. A state of open, armed, often prolonged conflict carried on between nations, states, or parties. b. The period of such conflict. c. The techniques and procedures of war; military science.

2. a. A condition of active antagonism or contention: a war of words; a price war. b. A concerted effort or campaign to combat or put an end to something considered injurious: the war against acid rain.

verb, intransitive

warred, warring, wars

1. To wage or carry on warfare.

2. To be in a state of hostility or rivalry; contend.

idiom.

at war

In an active state of conflict or contention.

 

[Middle English warre, from Old North French werre, of Germanic origin.]

Word History: A piece of liverwurst may perhaps help us gain some insight into the nature of war, at least into the semantic history of the word war. War and the -wurst part of liverwurst can be traced back to the same Indo-European root, wers-,"to confuse, mix up." In the Germanic family of the Indo-European languages, this root gave rise to several words having to do with confusion or mixture of various kinds. In the case of the ancestry of war, the hypothetical Germanic stem werza-,"confusion," became werra-, which passed into Old French, a language descended from spoken Latin but supplemented by more than 200 words borrowed from the Frankish invaders of the 5th century. From the Germanic stem came both the form werre in Old North French, the form borrowed into English in the 12th century, and guerre (the source of guerilla) in the rest of the Old French-speaking area. Both forms meant "war," a very confused condition indeed. Meanwhile another Indo-European form derived from the same Indo-European root had developed into Old High German wurst, meaning "sausage," from an underlying sense of "mixture," which is, of course, related to the sense of the root "to confuse, mix up." Modern German wurst was borrowed into English in the 19th century, first by itself (recorded in 1855) and then as part of the word liverwurst (1869), the liver being a translation of German leber in leberwurst.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
war
|
war
war (n)
  • conflict, combat, warfare, fighting, confrontation, hostilities, battle
    antonym: peace
  • campaign, battle, struggle, crusade
  • competition, rivalry, feud, battle, struggle
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]