Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
virus
['vaiərəs]
|
danh từ, số nhiều viruses
(y học) vi-rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm)
vi-rút Xi-đa
(thông tục) bệnh nhiễm vi-rút
(nghĩa bóng) mối độc hại, mầm bệnh, nguồn gây bệnh
mối độc hại của nhục dục
ác ý; tính độc địa
Chuyên ngành Anh - Việt
virus
['vaiərəs]
|
Hoá học
virut, siêu vi khuẩn, siêu vi trùng
Kỹ thuật
virut, siêu vi khuẩn, siêu vi trùng
Sinh học
virut
Tin học
vi rút, chương trình vi rút Một chương trình máy tính được thiết kế dưới dạng một trò chơi khăm, hoặc một sự phá hoại ngầm, có thể tự lây lan bằng cách gắn vào các chương trình khác và tiến hành các thao tác vô ích, vô nghĩa, đôi khi là thao tác phá hoại. Khi một vi rút nhiễm vào đĩa, nó tự lây lan bằng cách gắn vào các chương trình khác trong hệ thống, kể cả phần mềm hệ thống. Giống như vi rút ở người, tác hại của vi rút máy tính có thể chưa phát hiện được trong thời gian vài ngày hay vài tuần. Trong thời gian đó mọi đĩa đưa vào hệ máy đều mang theo một bản sao ẩn của vi rút đó - các đĩa này đều bị nhiễm vi rút. Khi vi rút phát tác, chúng gây ra nhiều hậu quả : từ những thông báo bậy bạ đến những tác động làm lệch lạc khả năng thực hiện của phần mềm hệ thống, hoặc xóa sạch mọi thông tin trên đĩa cứng. Không phải bao giờ thông báo bậy bạ cũng do vi rút gây ra. Xem antivirus program , Trojan horse , và vaccine Lời khuyên : Để bảo vệ hệ thống máy của mình khỏi bị vi rút, bạn hãy tuân theo các quy tắc sau đây : - Không tải xuống các chương trình có thể chạy được từ các bảng bulletin công cộng trừ phi bạn biết chắc chúng không bị vi rút (bạn đã thấy một số người khác dùng chương trình này mà không cần gì). - Không nhận các chương trình có thể chạy được từ các cơ sở đại lý đặt hàng bằng thư chuyên bán các chương trình công cộng hoặc hoặc chương trình cổ đông, trừ phi họ hứa sẽ kiểm tra từng chương trình mà họ bán. - Không bao giờ tải xuống một chương trình vừa được tải lên vào bảng bulletin, cho đến khi chương trình SYSOP đã kiểm tra nó xong. Khi tải xuống chương trình này bạn nên nạp vào hệ thống đĩa mềm đôi để nó không thể đến gần đĩa cứng của bạn. - Không chép lại các đĩa sao lậu của các chương trình thương phẩm, vì các đĩa này có thể chứa vi rút. - Mua và sử dụng chương trình kiểm tra vi rút - Cài đặt một chương trình kiểm tra vi rút lưu trú trong bộ nhớ, như Vsafe của PC Tools chẳng hạn. Chương trình này sẽ xem xét các tệp tin mỗi khi bạn sao chép chúng vào máy tính của bạn.
Từ điển Anh - Anh
virus
|

virus

virus (vīʹrəs) noun

plural viruses

1. a. Any of various simple submicroscopic parasites of plants, animals, and bacteria that often cause disease and that consist essentially of a core of RNA or DNA surrounded by a protein coat. Unable to replicate without a host cell, viruses are typically not considered living organisms. b. A disease caused by a virus.

2. Something that poisons one's soul or mind: the pernicious virus of racism.

3. Computer Science. A computer virus.

 

[Latin vīrus, poison.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
virus
|
virus
virus (n)
  • illness, infection, sickness, disease
  • computer program, Trojan horse, worm
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]