Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vector
['vektə]
|
danh từ
(toán học) véc-tơ (lượng vừa có độ lớn vừa có hướng, chẳng hạn (như) tốc độ)
(sinh học) sinh vật (nhất là côn trùng) truyền một bệnh hoặc sự lây nhiễm đặc biệt (cũng) carrier
ngoại động từ
điều khiển (máy bay) bằng phương thức vô tuyến
Chuyên ngành Anh - Việt
vector
['vektə]
|
Kỹ thuật
vectơ
Sinh học
vật chủ trung gian
Tin học
vectơ
Toán học
vectơ
Vật lý
vectơ
Từ điển Việt - Việt
vector
|
danh từ
Đoạn thẳng có định hướng.
Từ điển Anh - Anh
vector
|

vector

vector (vektər) noun

1. In mathematics and physics, a variable that has both distance and direction. Compare scalar.

2. In computer graphics, a line drawn in a certain direction from a starting point to an endpoint, both of whose locations are identified by the computer using x-y-coordinates on a grid. Vectors are used in some graphics programs instead of groups of dots (on paper) or pixels (on screen). See also vector graphics.

3. In data structures, a one-dimensional arraya set of items arranged in a single column or row. See also array, matrix.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vector
|
vector
vector (n)
course, trajectory, path, flight path, route, direction

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]