Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
track
[træk]
|
danh từ
( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..)
vết xe ô tô
đường đi của cái gì/ai (dù nhìn thấy hay không)
đường đi của cơn bão
đường mòn; đường hẻm
đường mòn lầy lội xuyên qua rừng
đường hẻm xuyên rừng
đường rẽ nước của con tàu
đường vụt qua của sao chổi
đường ray tàu hoả
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đường sân ga
đường đua, vòng đua
phần của một đĩa hát
anbom mới của cô ấy có hai phần lớn
rãnh ghi âm trên băng ghi âm
phần của đĩa.. để chứa thông tin (trong máy vi tính)
xích (băng nối liền quanh các bánh của xe ủi, xe tăng.. để nó di chuyển)
đường rãnh (đường theo đó màn che, cánh tủ đựng cốc chén.. chuyển động)
theo dõi, theo vết chân, đi tìm
trật bánh (xe lửa)
lạc đường, lạc lối
mất hút, mất dấu vết
lạc đề
che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
theo dấu chân
theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
theo vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
theo dõi
giết ai ngay tại chỗ
mất hút, mất dấu vết
đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
(thông tục) ngay tại chỗ; đột ngột
nắm được/không nắm được
(thông tục) rời (đến một nơi)
suy nghĩ, hành động một cách đúng đắn/sai lầm
đuổi theo ai
ngoại động từ
theo dấu vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
để lại dấu vết
để lại vết bẩn trên sàn
(hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
(điện ảnh) di chuyển theo trong khi quay phim (về máy quay phim)
theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
Chuyên ngành Anh - Việt
track
[træk]
|
Kỹ thuật
vòng (ổ lăn); mặt lăn (ổ lăn); đường dẫn trượt; quỹ đạo; xích; khổ đường
Sinh học
ống
Tin học
rãnh ghi, Theo dõi, kiểm tra Trong đĩa mềm hoặc đĩa cứng, đây là một trong các đường tròn đồng tâm được mã hóa trên đĩa khi tiến hành định dạng mức thấp, và được dùng để xác định các vùng lưu trữ dữ liệu riêng biệt trên mặt đĩa. Xem cluster , và sector
Toán học
vết, đường (mòn), rãnh
Vật lý
vết, đường
Xây dựng, Kiến trúc
vòng (ổ lăn); mặt lăn (ổ lăn); đường dẫn trượt; quỹ đạo; xích; khổ đường
Từ điển Anh - Anh
track
|

track

track (trăk) noun

1. a. A mark or succession of marks left by something that has passed. See synonyms at trace1. b. A path, route, or course indicated by such marks: an old wagon track through the mountains.

2. A path along which something moves; a course: following the track of an airplane on radar.

3. a. A course of action; a method of proceeding: on the right track for solving the puzzle. b. An intended or proper course: putting a stalled project back on track.

4. A succession of ideas; a train of thought.

5. Awareness of something occurring or passing: keeping track of the score; lost all track of time.

6. Sports. a. A course laid out for running or racing. b. Athletic competition on such a course; track events. c. Track and field.

7. A rail or set of parallel rails upon which railroad cars or other vehicles run.

8. A metal groove or ridge that holds, guides, and reduces friction for a moving device or apparatus.

9. Any of several courses of study to which students are assigned according to ability, achievement, or needs: academic, vocational, and general tracks.

10. a. A distinct path, as along a length of film or magnetic tape, on which sound or other information is recorded. b. A distinct selection from a sound recording, such as a phonograph record or compact disk, usually containing an individual work or part of a larger work: the title track of an album. c. One of the separate sound recordings that are combined so as to be heard simultaneously, as in stereophonic sound reproduction: mixed the vocal track and instrumental track.

verb

tracked, tracking, tracks

 

verb, transitive

1. To follow the tracks of; trail: tracking game through the forest.

2. To pursue successfully: "When, like a running grave, time tracks you down" (Dylan Thomas).

3. To move over or along; traverse.

4. To carry on the shoes and deposit: tracked mud on the rug.

5. To observe or monitor the course of (aircraft, for example), as by radar.

6. To observe the progress of; follow: tracking the company's performance daily.

7. To equip with a track.

8. To assign (a student) to a curricular track.

verb, intransitive

1. To move along a track.

2. To follow a course; travel.

3. To keep a constant distance apart. Used of a pair of wheels.

4. To be in alignment.

idiom.

in (one's) tracks

Exactly where one is standing: stopped him right in his tracks.

 

[Middle English trak, from Old French trac, perhaps of Germanic origin.]

trackʹable adjective

trackʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
track
|
track
track (n)
  • path, pathway, road, way, trail, roadway, footpath, trajectory
  • trail, footprints, footsteps, path, trace, marks, paw marks, hoof marks, imprints, spoor
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]