Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
touch
[tʌt∫]
|
danh từ
sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
người mù dựa nhiều vào xúc giác
cảm thấy cái gì khi sờ vào
sờ vào thấy mềm
chi tiết nhỏ
những chi tiết hài
nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)
một nét vẽ táo bạo
hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy
tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp
kỹ năng đặc biệt của con người
một chút, một ít, số lượng rất ít
hơi ghen
một chút muối
hơi bị đầy bụng
sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
giữ quan hệ với; có dính líu với
không có quan hệ với, mất liên lạc với
mất liên lạc với, tiếp xúc đến
(thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng đá, bóng bầu dục)
(âm nhạc) lối bấm phím
(y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
đem thử thách
rất chính xác
nếu như động nhẹ vào
chiếc máy đó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay
còn/không còn liên lạc
có/không có tin tức về cái gì
hơi, một chút
ngoại động từ
chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
một cành cây chạm mặt nước
sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..)
đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng
anh ta đập nhẹ vào vai tôi
đến, đạt tới (mức độ.. nào đó)
tôi có thể với tới trần
hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
xuống dốc đến cùng cực
(thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
gần, kề, sát bên, liền
vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại
đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
bấm phím đàn pianô
đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
đụng đến, ăn, uống, dùng đến
hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, đụng chạm (tình cảm)
điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến
tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó
làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất
không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
(hàng hải) cặp, ghé (bến...)
the ship touched Colombo
con tàu cặp bến Cô-lom-bô
(từ lóng) gõ, vay
nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng
nội động từ
chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau
hai dây điện chập nhau
gần sát, kề nhau
(hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...)
cặp bến
(thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
(hàng không) hạ cánh
vẽ phác, phác hoạ
vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
vẽ phác, phác hoạ
bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
đề cập đến một vấn đề
tô, sửa qua
sửa qua bức vẽ
quất roi vào (ngựa...)
nhuốm, đượm, ngụ
lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
chạm tới đáy của cái gì chứa nước
xuống đến bùn đen
làm tổn thương cảm xúc của ai do đã đề cập đến cái gì nhạy cảm với anh ta; chạm tự ái; chạm nóc
gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý
cặp, ghé (tàu)
chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục
Chuyên ngành Anh - Việt
touch
[tʌt∫]
|
Kỹ thuật
sự tiếp xúc; vết, vạch (do giũa); sự thử
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiếp xúc; vết, vạch (do giũa); sự thử
Từ điển Anh - Anh
touch
|

touch

touch (tŭch) verb

touched, touching, touches

 

verb, transitive

1. To cause or permit a part of the body, especially the hand or fingers, to come in contact with so as to feel: reached out and touched the smooth stone.

2. a. To bring something into light contact with: touched the sore spot with a probe. b. To bring (one thing) into light contact with something else: grounded the radio by touching a wire to it; touching fire to a fuse.

3. To press or push lightly; tap: touched a control to improve the TV picture; touched 19 on the phone to get room service.

4. To lay hands on in violence: I never touched him!

5. To eat or drink; taste: She didn't touch her food.

6. To disturb or move by handling: Just don't touch anything in my room!

7. a. To meet without going beyond; adjoin: the ridge where his property touches mine. b. Mathematics. To be tangent to. c. To come up to; reach: when the thermometer touches 90. d. To match in quality; equal: Rival artists can't touch her work at its best.

8. To deal with, especially in passing; treat briefly or allusively: some remarks touching recent events.

9. To be pertinent to; concern: environmental problems that touch us all.

10. To affect the emotions of; move to tender response: an appeal that touched us deeply.

11. To injure slightly: plants touched by frost.

12. To color slightly; tinge: a white petal touched with pink.

13. a. To draw with light strokes. b. To change or improve by adding fine lines or strokes.

14. To stamp (tested metal).

15. Slang. To wheedle a loan or handout from: touched a friend for five dollars.

16. a. Archaic. To strike or pluck the keys or strings of (a musical instrument). b. To play (a musical piece).

verb, intransitive

1. To touch someone or something.

2. To be or come into contact: Don't let the live wires touch.

noun

1. The act or an instance of touching.

2. The physiological sense by which external objects or forces are perceived through contact with the body.

3. A sensation experienced in touching something with a characteristic texture: felt the touch of snowflakes on her face.

4. A light push; a tap: an electric switch that requires just a touch.

5. A discernible mark or effect left by contact with something.

6. A small change or addition, or the effect achieved by it: Candlelight provided just the right touch.

7. A suggestion, hint, or tinge: a touch of jealousy.

8. A mild attack: a touch of the flu.

9. A small amount; a dash: a touch of paprika.

10. a. A manner or technique of striking the keys of a keyboard instrument: He types quickly, using a light touch. b. The resistance to pressure characteristic of the keys of a keyboard: an old piano with uneven touch.

11. A characteristic way of doing things: recognized my friend's touch in the choice of the card.

12. A facility; a knack: lose one's touch.

13. The state of being in contact or communication: kept in touch with several classmates; out of touch with current trends.

14. An official stamp indicating the quality of a metal product.

15. Slang. a. The act of approaching someone for a loan or handout. b. A prospect for a loan or handout: a generous person, a soft touch for beggars.

16. Sports. The area just outside the sidelines in Rugby and soccer.

phrasal verb.

touch down

To make contact with the ground; land: The spacecraft touched down on schedule. touch off

1. To cause to explode; fire.

2. To initiate; trigger: disclosures that touched off a public uproar.

3. To describe or portray with deft precision.

touch on or upon)

1. To deal with (a topic) in passing.

2. To pertain to; concern.

3. To approach being; verge on: frenzy that touched on clinical insanity.

touch up

To improve by making minor corrections, changes, or additions.

idiom.

touch base or touch bases Informal

To renew a line of communication: "He went out of his way to touch base with a broad cross section of . . . residents" (George B. Merry).

 

[Middle English touchen, from Old French touchier, perhaps of imitative origin.]

touchʹable adjective

touchʹableness noun

touchʹer noun

Synonyms: touch, feel, finger, handle, palpate, paw. The central meaning shared by these verbs is "to bring the hands or fingers into contact with so as to give or receive a physical sensation": gently touched my hand; felt the runner's pulse; fingering his worry beads; handle a bolt of fabric; palpating the patient's abdomen; fans pawing a celebrity's arm. See also synonyms at affect1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
touch
|
touch
touch (n)
  • pat, stroke, fondle, feel, pressure, tap
  • trace, bit, dash, drop, hint, soupçon, tad (informal), little
  • style, facility, gift, knack, ability, talent, flair
  • touch (v)
  • stroke, feel, handle, finger, contact, pat, fondle, tap, caress
  • converge, meet, come into contact, join, contact, link
    antonym: separate
  • affect, move, upset, stir, touch a chord, impress
  • match, come close to, meet, rival, equal, compete with
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]