Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Từ điển Anh - Việt
that
[ðæt]
|
từ xác định, số nhiều those
ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
người ấy
trong thời kỳ đó
những quyển sách ấy đã cũ
đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
anh có trông thấy thằng bé đó không?
chiếc áo đó của cô ta quá ngắn
(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại
đại từ, số nhiều those
người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
cái gì đó?
ai đó?
sau đó
trước đó
nghĩa là, tức là
anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
phải đó
tốt lắm
sao vậy?, sao thế?
đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
thích cái này hơn cái kia
(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
nhìn kìa!
hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất
(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi
cái, cái mà, cái như thế
một cái nhà giống như cái tả ở đây
điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
để cho rõ
(dùng để chấm dứt một cuộc thảo luận, tìm kiếm, phát triển....) chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong
Tôi coi như thế là xong - chúng tôi đã nghe đề nghị sau cùng của ông rồi đấy
Đấy, chỉ có thế. Cuối cùng tất cả chúng ta đã đồng ý
đại từ quan hệ
người mà, cái mà, mà
anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
ai gieo gió sẽ gặt bão
bữa tối mà tôi đi xem hát
phó từ
tới mức đó, như thế, đến thế
tôi không thể đi bộ xa đến thế được
họ đã tiêu đến ngần ấy tiền
tôi chỉ làm được đến thế
dài khoảng như thế
không hoàn toàn lạnh đến vậy đâu
như thế này
đứa bé cao như thế này
(thân mật) đến nỗi
tôi mệt đến nỗi không thể nói được
liên từ
rằng, là
chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
để, để mà
thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
đến nỗi
sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
giá mà; giá như
ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
bởi vì
là vì
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]