Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
success
[sək'ses]
|
danh từ
sự thành công; sự thắng lợi; sự thành đạt
thắng lợi quân sự
đạt được thành công lớn trong cuộc đời
làm cái gì thành công
cuộc đua kết thúc bằng thắng lợi của con ngựa nòi Ai-len
Tôi không mấy thành công trong chuyện xin việc làm
thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
người hoặc cái gì thành công
là một người thành công trong nghệ thuật
về các vở kịch của bà ta, có ba vở thành công và một vở thất bại
anh ta làm thầy không đạt
người/cái gì rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn)
Việc cô ta vươn lên đến đỉnh cao là một trong những thành công đặc sắc nhất của ngành điện ảnh
Từ điển Anh - Anh
success
|

success

success (sək-sĕsʹ) noun

1. The achievement of something desired, planned, or attempted: attributed their success in business to hard work.

2. a. The gaining of fame or prosperity: an artist spoiled by success. b. The extent of such gain.

3. One that is successful: The plan was a success.

4. Obsolete. A result or an outcome.

 

[Latin successus from past participle of succēdere, to succeed. See succeed.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
success
|
success
success (n)
  • achievement, accomplishment, victory, triumph, feat, realization, attainment
    antonym: failure
  • hit, winner, sensation, star, triumph, success story
    antonym: failure
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]