Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
should
[∫ud]
|
thời quá khứ của shall
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là should not , rút gọn thành shouldn't
(chỉ nghĩa vụ)
anh không được uống rượu rồi lái xe
khách tham quan phải báo cho tiếp viên biết là họ đến
đáng lẽ chúng ta phải mua khoá mới cho cửa trước
(chỉ lời khuyên hoặc lời giới thiệu)
anh ta nên bỏ thuốc lá
ông không nên để đứa bé ở nhà một mình
đáng lẽ họ nên gọi cảnh sát
(đưa ra một kết luận để ướm hỏi)
chắc là chúng ta đến trước lúc trời tối
chắc là hôm nay đường xá bớt đông đúc hơn
đúng ra tôi phải đọc xong cuốn đó hôm thứ sáu
(dùng để mô tả hậu quả của một sự kiện tưởng tượng ra)
nếu tôi bị người ta yêu cầu làm việc chủ nhật thì tôi xin từ chức
nếu chúng tôi có tiền thì chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn
(dùng trong mệnh đề có that sau các tính từ anxious , sorry , concerned , happy , delighted ...)
tôi lo sao cho nó được chăm sóc chu đáo
chúng tôi lấy làm tiếc là anh đã cảm thấy khó chịu
việc anh ta nói với anh như thế thật là đáng kinh ngạc
tôi rất mừng anh ta đã chấp nhận quan điểm đó
(dùng sau if in case hoặc với chủ ngữ và động từ đảo nhau, để gợi lên rằng một sự kiện khó có thể xảy ra)
nếu anh có thay đổi ý kiến thì cho tôi biết nhé
nếu anh ta quên ra sân bay thì sẽ không có ai ở đó để đón cô ấy
nếu có ai điện thoại đến thì nói với họ rằng tôi bận
( dùngsau so that / in order that để diễn tả mục đích)
ông ấy xếp sẵn va li vào xe ô tô để có thể đi sớm
cô ta chậm rãi nhắc lại các lời hướng dẫn để anh ta có thể hiểu
(dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự)
tôi muốn gọi điện thoại, nếu được
chúng tôi sẽ rất biết ơn về sự giúp đỡ của ngài
(dùng với imagine , say , think ... để đưa ra ý kiến ướm thử)
tôi hình dung ra là sẽ phải mất khoảng ba giờ đồng hồ
tôi cho rằng bà ấy phải ngoài bốn mươi tuổi
(dùng trong câu hỏi để diễn tả sự thiếu quan tâm, không tin...)
làm sao tôi biết được?
tại sao anh ta lại nghĩ như vậy?
(dùng với các lời tự sự để diễn tả sự ngạc nhiên)
tôi đang nghĩ đến việc đi thăm John thì lúc đó không ai khác ngoài John lại xuất hiện
tôi quay lại nhìn quanh trong xe búyt và người ngồi đằng sau tôi không ai khác hơn là vợ cũ của tôi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
should
|
should
should (v)
ought to, had better, have a duty to, be duty-bound to, must, have to, would

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]