Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
set
[set]
|
danh từ
bộ
một bộ ghế
một bộ răng giả
một bộ đồ mộc
(toán học) tập hợp
tập hợp điểm
(thể dục,thể thao) ván, xét (quần vợt...)
thắng ván đầu
nhóm người giao du lâu bền với nhau hoặc có phong vị và quyền lợi giống nhau; giới
giới văn chương, làng văn
giới chính trị; chính giới
giới đua ngựa, chơi gôn
giới sang trọng
làng chơi (những kẻ đánh bạc, ăn chơi hoang phí...)
cành chiết, cành giăm; quả mới đậu
(thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn
lúc chiều tà
chiều hướng, khuynh hướng
chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng
hình thể, dáng dấp, kiểu cách
hình thể những quả đồi
lớp vữa ngoài (của tường)
cột gỗ chống hâm (mỏ than)
lứa trứng
tảng đá (để lát đường)
(kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị
(sân khấu) cảnh dựng
máy thu thanh (như) radio set ; wireless set ; máy truyền hình (như) television set
ngoại động từ set
để, đặt
đặt chân lên
đặt ai vào hàng những nhà văn lớn
đặt bút lên giấy
đưa cốc lên môi
bố trí, để, đặt lại cho đúng
bố trí sự canh phòng
để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ
để đồng hồ báo thức
cho gà ấp
để trứng gà cho ấp
sắp chữ
gieo, trồng
gieo hạt giống
trồng cây
sắp, dọn, bày (bàn ăn)
sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp
bày bàn ăn
mài, giũa
liếc dao cạo
màu đục
giũa cưa
nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định
nắn xương
nắn khớp xương
bó chỗ xương gãy
đóng cọc xuống đất
trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được
đặt giá, định giá
định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng
nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm
dựng cảnh (trên (sân khấu))
sửa, uốn (tóc)
cho hoạt động
làm cho mọi người cười phá lên
bắt làm, ép (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)
ép ai làm việc; giao việc cho ai
bắt tay vào việc
bắt ai phải chăm học tiếng Anh
nêu, giao, đặt
nêu gương tốt
nêu cho ai một vấn đề để giải quyết
đề ra một mốt (quần áo)
đặt câu hỏi thi (cho thí sinh)
phổ nhạc
phổ nhạc một bài thơ
gắn, dát, nạm (lên bề mặt)
dát đá quý lên vàng
gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường
nội động từ
kết lại, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...)
hoa kết thành quả
cây ra quả
thạch cao se lại
thạch đã đông lại
tính tình anh ta đã ổn định
mặt nghiêm lại
lặn
mặt trời lặn
(nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
chảy (dòng nước)
nước triều lên
dòng nước chảy mạnh
bày tỏ (ý kiến dư luận)
dư luận phản đối vấn đề đó
vừa vặn (quần áo)
định điểm được thua
ấp (gà)
bắt đầu, bắt đầu làm
so sánh, đối chiếu
làm cho chống lại với, làm cho thù địch với
dành riêng ra, để dành
bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ
xông vào, lăn xả vào
vặn chậm lại (kim đồng hồ)
ngăn cản, cản trở bước tiến của
để dành
đặt xuống, để xuống
ghi lại, chép lại
cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho
công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày
lên đường
giúp đẩy mạnh lên
bắt đầu
mùa đông đã bắt đầu
trời bắt đầu mưa
trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu
đã ăn vào, đã ăn sâu vào
thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều)
làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú
bắt đầu lên đường
khích, xúi
tấn công
tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày
bắt đầu lên đường
bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)
yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên
đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức)
gầy dựng, cung cấp đầy đủ
cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư
tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm
bắt đầu (kêu la, phản đối)
bình phục
tập tành cho nở nang
(thông tục) làm ra vẻ
anh ta làm ra vẻ học giả
làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng
thả, trả tự do
chế giễu, coi thường
bắt đầu phá, bắt đầu chặt
đánh giá cao
quyết tâm làm việc gì
vẻ mặt cương quyết; quyết tâm
ký một văn kiện
khởi công làm việc gì
liều một keo
đỡ ai đứng dậy
(nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai
phát động (phong trào)
làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau
sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề
đấu trí với ai
cố gắng giải quyết một vấn đề
tính từ
nghiêm nghị, nghiêm trang
vẻ nghiêm trang
cố định, chầm chậm, bất động
mắt nhìn không chớp
đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi
mục đích nhất định
thời gian đã định
đã sửa soạn trước, sẵn sàng
bài diễn văn đã soạn trước
những bài kinh viết sẵn
chuẩn bị sẵn sàng
đẹp
đẹp, tốt (thời tiết)
Chuyên ngành Anh - Việt
set
[set]
|
Hoá học
dãy, nhóm, bộ; thiết bị, máy, tổ hợp || đt. lắp, đặt, thiết lập
Kinh tế
bộ; loạt
Kỹ thuật
bộ, máy, nhóm máy, thiết bị; sự đông cứng, sự rắn hoá
Sinh học
bộ, loạt, dãy; hướng; sự đóng rắn, sự ngưng kết; sự đông đặc; sự lắng || trộn; xếp bánh mì vào lò nướng
Tin học
bộ (máy)
Toán học
bộ; hệ; tập hợp; họ
Vật lý
bộ; hệ; tập hợp; họ
Xây dựng, Kiến trúc
bộ, máy, nhóm máy, thiết bị; sự đông cứng, sự rắn hoá
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
set
|
set
set (adj)
  • established, usual, customary, traditional, conventional, agreed, fixed, regular, arranged, prearranged, normal
    antonym: changing
  • inflexible, obstinate, determined, resolute, resolved, rigid, stubborn, unbending, hardheaded, unyielding, set in your ways
    antonym: flexible
  • ready, prepared, fit, primed, organized, geared up
    antonym: unprepared
  • firm, congealed, solid, hard, frozen
    antonym: liquid
  • set (n)
  • scenery, stage set, film set, setting, location, backdrop
  • collection, group, arrangement, array, series, suite
    antonym: individual
  • circle, group, clique, gang, crowd
  • set (v)
  • put, place, locate, position, situate (formal), deposit, lay down, rest, park (slang), plunk, plonk
    antonym: pick up
  • establish, fix, agree, appoint, decide, settle on, arrange
    antonym: change
  • adjust, regulate, synchronize, align, program, calibrate, tune
  • become hard, harden, solidify, congeal, coagulate, gel, get hard
    antonym: liquefy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]