Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sea
[si:]
|
danh từ, số nhiều seas
( the sea , seas ) ( số nhiều) biển
bằng đường biển
cường quốc làm chủ mặt biển
biển yên gió lặng
( Sea ) vùng biển riêng (nhỏ hơn đại dương); hồ nước ngọt, hồ nước mặn lớn nằm trong đất liền
Địa Trung Hải
biển Caxpi
( số nhiều) sự chuyển động của sóng biển
biển động
biển lặng
sóng biển
bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...)
biển (khoảng rộng (như) biển); nhiều (về số lượng)
một biển lửa
máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn
nhiều chuyện phiền hà
trên biển
(nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào
trở thành thuỷ thủ
làm nghề thuỷ thủ
ra khơi
quá chén
khắp bốn biển
Chuyên ngành Anh - Việt
sea
[si:]
|
Hoá học
biển
Kỹ thuật
biển
Sinh học
biển
Toán học
biển
Vật lý
biển
Từ điển Anh - Anh
sea
|

sea

sea () noun

Abbr. s., S.

1. a. The continuous body of salt water covering most of the earth's surface, especially this body regarded as a geophysical entity distinct from earth and sky. b. A tract of water within an ocean. c. A relatively large body of salt water completely or partially enclosed by land. d. A relatively large landlocked body of fresh water.

2. The condition of the ocean's surface with regard to its course, flow, swell, or turbulence: a high sea.

3. Something that suggests the ocean in its overwhelming sweep or vastness: a sea of controversy.

4. Seafaring as a way of life.

5. Astronomy. A lunar mare.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: sea air; sea voyages.

idiom.

at sea

1. On the sea, especially on a sea voyage.

2. In a state of confusion or perplexity; at a loss.

 

 

[Middle English see, from Old English .]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sea
|
sea
sea (adj)
marine, maritime, aquatic, oceanic
sea (n)
ocean, deep, depths, briny

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]