Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
save
[seiv]
|
danh từ
(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn trong bóng đá)
ngoại động từ
cứu nguy, cứu vãn
cứu ai khỏi chết đuối
cứu vãn tình thế
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
cứu vớt
cứu vớt linh hồn ai
dành dụm, tiết kiệm (tiền); giữ lại, để dành
giữ sức
tránh, bớt (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...)
người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
có xà phòng thì đỡ phải vò
kịp, đuổi kịp
anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
cứu rỗi
ngăn cản đối phương (trong bóng đá)
nội động từ
tằn tiện, tiết kiệm
một người nội trợ tằn tiện
hắn chả bao giờ tiết kiệm
bảo lưu
điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
cứu lấy cái thần xác mình
làm thinh
xin mạn phép ông
anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
giới từ & liên từ
trừ ra, ngoài ra
trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
Chuyên ngành Anh - Việt
save
[seiv]
|
Hoá học
tiết kiệm
Kinh tế
tiết kiệm
Kỹ thuật
tiết kiệm
Tin học
cất giữ, lưu Chuyển dữ liệu từ bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên của máy tính (ở đây dễ bị xoá) đến một phương tiện lưu trữ thứ cấp như ổ đĩa. Một điều đau buồn do máy tính gây ra phổ biến nhất là mất kết quả công việc do mất điện, do các lỗi của người dùng máy, hoặc do các đổ vỡ hệ thống. Công việc của bạn được giữ trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) của máy tính, có nghĩa là sẽ không còn lại gì nếu mất điện hoặc hệ thống bị đổ vỡ. Sớm hay muộn, mọi người sử dụng máy rồi cũng bị những cú sốc khi rơi vào tình trạng nhiều giờ làm việc bị mất đi không cách gì tìm lại được. Hãy làm mọi điều có thể làm được để khỏi mất kết quả công việc. Hãy cất giữ thường xuyên kết quả trong quá trình làm việc, cứ năm phút một lần hoặc xấp xỉ như vậy. Nếu dùng chương trình có tính năng tự động cất giữ, thì nó tự động cất giữ lại kết quả công việc của bạn sau từng chu kỳ thời gian do bạn quy định; bằng mọi cách phải dùng tính năng đó! Khi muốn thoát khỏi chương trình, hãy cất giữ lại mọi tài liệu mà bạn đã tạo ra một lần nữa, dù bạn không tin tất cả đều có giá trị. Để bảo vệ một cách đầy đủ, bạn hãy tiến hành sao lục dự phòng thường xuyên vào đĩa mềm hoặc băng từ, vì đãi cứng cũng có thể bị hỏng. Xem backup procedure , RAM , và volatility
Toán học
tiết kiệm
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
save
|
save
save (prep)
but, except, apart from, with the exception of, bar, excluding
antonym: including
save (v)
  • rescue, recover, salvage, bail out, revive, resuscitate
    antonym: abandon
  • put aside, accumulate, put away, keep, hoard, set aside, bank, salt away, collect, conserve, store
    antonym: spend
  • keep back, set aside, protect, keep, hold back, hoard
    antonym: use up
  • avoid, prevent, stop, preclude (formal), avert, bar, spare
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]