Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
recover
[ri:'kʌvə]
|
ngoại động từ
lấy lại, giành lại, tìm lại được
giành (tìm) lại những cái gì đã mất
lấy lại hơi
tỉnh lại
lấy lại sức khoẻ, bình phục
lấy lại được tình thương mến của ai
đứng dậy được (sau khi ngã)
được, bù lại, đòi, thu lại
được bồi thường
thu (đòi) lại được món nợ
bù lại thời gian đã mất
bù lại chỗ thiệt hại mất mát
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
hoàn toàn bình phục
làm cho ai tỉnh lại
sửa lại (một điều sai lầm)
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
nội động từ
khỏi bệnh, bình phục, lại sức
bình phục sau một thời gian ốm dài
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
hết ngạc nhiên
lên lại (giá cả)
giá cả đã lên lại
(pháp lý) được bồi thường
(thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
danh từ
(thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
Chuyên ngành Anh - Việt
recover
[ri:'kʌvə]
|
Hoá học
tái sinh, hồi phục, thu lại
Kinh tế
thu hồi
Kỹ thuật
thu hồi, hoàn lại; hồi phục; tái sinh; sự tách ra
Sinh học
thu hồi, hoàn lại; hồi phục; tái sinh; sự tách ra
Tin học
phục hồi, khôi phục Đưa hệ máy tính trở lại một trạng thái hoạt động ổn định trước đây, hoặc phục hồi lại các dữ liệu đã bị xoá hoặc bị mất sự hướng dẫn. Sự phục hồi, có thể cần phải có can thiệp của người dùng, là cần thiết sau một sai lỗi của hệ thống hay của người sử dụng, như ra lệnh cho hệ thống ghi dữ liệu vào một ổ đĩa không có đĩa chẳng hạn. Xem undelete utility Chú ý: Lệnh RECOVER của DOS được dùng để phục hồi các tệp từ một đĩa không thể đọc được vì có một vài sector hỏng. Tuy nhiên, RECOVER đã chứng tỏ là một lệnh không đáng tin cậy, và đôi khi còn gây hỏng. RECOVER không có trong MS-DOS 6. 0.
Vật lý
tái sinh, phục hồi, thu lại
Xây dựng, Kiến trúc
tận dụng phế liệu; tái sinh; trở về trạng thái ban đầu
Từ điển Anh - Anh
recover
|

recover

recover (rĭ-kŭvʹər) verb

recovered, recovering, recovers

 

verb, transitive

1. To get back; regain.

2. To restore (oneself) to a normal state: He recovered himself after a slip on the ice.

3. To compensate for: She recovered her losses.

4. To procure (usable substances, such as metal) from unusable substances, such as ore or waste.

5. To bring under observation again: "watching the comet since it was first recoveredfirst spotted since its 1910 visit" (Christian Science Monitor).

verb, intransitive

1. To regain a normal or usual condition, as of health.

2. To receive a favorable judgment in a lawsuit.

 

[Middle English recoveren, from Old French recoverer, from Latin recuperāre. See recuperate.]

recovʹerable adjective

recovʹerer noun

Synonyms: recover, regain, recoup, retrieve. These verbs are compared as they mean to get back something lost or taken away. Recover is the least specific: The police recovered the stolen car. "In a few days Mr. Barnstaple had recovered strength of body and mind" (H.G. Wells). "He . . . stood in the porch a minute to recover his composure" (John Galsworthy). Regain suggests success in recovering something that has been taken from one: "hopeful to regain/Thy Love" (John Milton); "regain'd my freedom with a sigh" (Byron). To recoup is to get back the equivalent of something lost: The teacher, who had bought the book for the school library, felt entitled to recoup her expenses. Retrieve pertains to the effortful recovery of something (retrieved the ball from the end zone) or to the rectification of unfavorable consequences or the making good of something gone amiss or awry: "a false step that he was never able to retrieve" (John Morley). "By a brilliant coup he has retrieved . . . a rather serious loss" (Samuel Butler).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
recover
|
recover
recover (v)
  • get back, claim, regain, recuperate, recoup, retrieve, salvage, recapture, repossess
    antonym: lose
  • get well, get better, pull through, recuperate, make progress, pick up, convalesce, improve, mend, restore your health
    antonym: deteriorate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]