Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rat
[ræt]
|
danh từ
(động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột nhắt)
người xấu xa đê tiện, người phản bội
(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
(xem) drown
trong tình trạng bế tắc không lối thoát
(xem) smell
nội động từ
bắt chuột, giết chuột
(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
phản bạn, bỏ rơi bạn
không tham gia đình công
ngoại động từ
(như) drat
Chuyên ngành Anh - Việt
rat
[ræt]
|
Kỹ thuật
chuột
Sinh học
chuột
Từ điển Anh - Anh
rat
|

rat

rat (răt) noun

1. a. Any of various long-tailed rodents resembling mice but larger, especially one of the genus Rattus. b. Any of various animals similar to one of these long-tailed rodents.

2. Informal. A despicable, sneaky person, especially one who betrays or informs upon associates.

3. A pad of material, typically hair, worn as part of a woman's coiffure to puff out her own hair.

verb, intransitive

ratted, ratting, rats

1. To hunt for or catch rats, especially with the aid of dogs.

2. Slang. To desert or betray one's comrades by giving information: ratted on his best friend to the police.

 

[Middle English, from Old English ræt.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rat
|
rat
rat (n)
swine, rascal, scoundrel, good-for-nothing, rogue, traitor, sneak

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]