Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rain
[rein]
|
danh từ
mưa; cơn mưa
cơn mưa nặng hạt/lất phất
đừng đi ra ngoài mưa
hãy vào đây tránh mưa
trời dường như muốn mưa
bị mưa
cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ
suốt đêm trời mưa như trút
( rain of something ) (nghĩa bóng) một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa
một trận mưa tên/đạn
một trận khóc lóc thảm thiết
một trận mưa tro bụi (từ núi lửa phun ra chẳng hạn)
( the rains ) mùa mưa
đến tháng chín là bắt đầu mùa mưa
( the Rains ) ( số nhiều) vùng mưa ở Đại tây dương ( 410 độ vĩ bắc)
hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
tránh được những điều bực mình khó chịu
(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
(thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả
dù mưa hay nắng
(nghĩa bóng) dù có gì xảy ra
động từ
mưa; trút xuống như mưa
trời đang mưa
trời mưa to suốt ngày
mưa đã tạnh
khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
bắn tới tấp; bắn như mưa
tiếng đấm thình thình liên hồi ở cửa ra vào
chiếc va li bật tung ra và đồ đạc trong đó rơi lả tả xuống sàn
trời mưa như trút
hoạ vô đơn chí
(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
chảy hoặc đổ xuống rất nhiều
nước mắt giàn giụa trên má cô ta
những tảng đá lở lăn ào ào xuống sườn đồi
trút xuống ai/cái gì
từ những cửa sổ mở ngỏ, tiếng chửi rủa trút xuống đầu những sinh viên gây ồn ào
những lời mời tới tấp như mưa gửi đến nhà văn đang ở thăm
nước mưa đang dột vào (nước mưa đang lọt qua mái, lều...)
hoãn lại (do trời mưa)
trận đấu bị hoãn hai lần vì mưa
Chuyên ngành Anh - Việt
rain
[rein]
|
Hoá học
mưa
Kỹ thuật
mưa
Sinh học
mưa
Vật lý
mưa
Xây dựng, Kiến trúc
mưa
Từ điển Anh - Anh
rain
|

rain

rain (rān) noun

1. a. Water condensed from atmospheric vapor and falling in drops. b. A fall of such water; a rainstorm. c. The descent of such water. d. Rainy weather. e. rains A rainy season.

2. A heavy or abundant fall: a rain of fluffy cottonwood seeds; a rain of insults.

verb

rained, raining, rains

 

verb, intransitive

1. To fall in drops of water from the clouds.

2. To fall like rain: Praise rained down on the composer.

3. To release rain.

verb, transitive

1. To send or pour down.

2. To give abundantly; shower: rain gifts; rain curses upon their heads.

phrasal verb.

rain out

To force the cancellation or postponement of (an outdoor event) because of rain.

idiom.

rain cats and dogs Informal

To rain very heavily.

 

[Middle English, from Old English rēn, regn.]

rainʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rain
|
rain
rain (n)
  • precipitation, rainwater, drizzle, rainfall, raindrops, driving rain, mizzle, Scotch mist
  • volley, shower, fall, hail, stream, torrent, flood, deluge, barrage, spate, plethora
  • rain (v)
  • pour, bucket down (informal), drizzle, spit, rain cats and dogs, pelt down, sprinkle, shower
  • shower, lavish, pour, stream, sprinkle, deluge, overwhelm, bombard
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]