Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
question
['kwest∫ən]
|
danh từ
câu hỏi
hỏi và đáp
đặt ra nhiều câu hỏi
Câu hỏi số 3 thật bí hiểm
tôi muốn đặt một câu hỏi với diễn giả, tôi muốn hỏi diễn giả một câu
trả lời một câu hỏi
vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
một vấn đề tế nhị
vấn đề công ăn việc làm thì thế nào?
chúng ta cần suy tính vấn đề đỗ xe ở đâu
vấn đề chọn một đại biểu đã được nêu ra
vấn đề là...
Vấn đề không phải là chúng ta đủ khả năng đi nghỉ hay không, mà chỉ là lúc này tôi bận rộn quá
cô ta rất có tài, nên thành công của cô ta chi còn là vấn đề thời gian thôi
vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
không thể bàn đến; không thể được
trốn học để đi xem bóng đá là điều không thể được
một chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua
người đang được nói đến
việc đang được bàn đến
đưa điều gì ra bàn bạc như một vấn đề quan trọng
được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc
sự nghi ngờ
sự thành thật của cô ta là điều ai cũng biết (không nghi ngờ gì nữa)
anh ta có thích hợp với chức vụ này hay không, điều đó còn đáng xét lại
nghi ngờ điều gì
(từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai
bị tra tấn để bắt cung khai
xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
xem beg
xem pop
xem dollar
xem moot
có/không có khả năng
ngoại động từ
hỏi ai một hoặc nhiều câu hỏi; chất vấn
cô ta bị gặng hỏi về mối quan hệ bạn bè của cô ta với người chết
tôi bị cảnh sát hỏi cung suốt sáu tiếng đồng hồ
tôi muốn chất vấn ngài về quan điểnm của ngài đối với vấn đề nhà ở
nghi ngờ; đặt thành vấn đề
nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai
Chuyên ngành Anh - Việt
question
['kwest∫ən]
|
Kỹ thuật
câu hỏi; vấn đề
Sinh học
vấn đề
Tin học
câu hỏi
Toán học
câu hỏi; vấn đề
Từ điển Anh - Anh
question
|

question

question (kwĕsʹchən) noun

Abbr. q., qn., qu., ques.

1. a. An expression of inquiry that invites or calls for a reply. b. An interrogative sentence, phrase, or gesture.

2. A subject or point open to controversy; an issue.

3. A difficult matter; a problem: a question of ethics.

4. A point or subject under discussion or consideration.

5. a. A proposition brought up for consideration by an assembly. b. The act of bringing a proposal to vote.

6. Uncertainty; doubt: There is no question about the validity of the enterprise.

verb

questioned, questioning, questions

 

verb, transitive

1. To put a question to. See synonyms at ask.

2. To examine (a witness, for example) by questioning; interrogate.

3. To express doubt about; dispute.

4. To analyze; examine.

verb, intransitive

To ask questions.

idiom.

out of the question

Not worth considering; impossible: Starting over is out of the question.

 

[Middle English, from Old French, legal inquiry, from Latin quaestiō, quaestiōn-, from *quaestus past participle of quaerere, to ask, seek.]

quesʹtioner noun

quesʹtioningly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
question
|
question
question (n)
  • query, inquiry, interrogation, request, demand
    antonym: answer
  • problem, difficulty, issue, subject, matter, point at issue
    antonym: resolution
  • uncertainty, doubt, reservation, query, question mark, anxiety, hesitation
    antonym: certainty
  • question (v)
  • interrogate, quiz, ask, grill (informal), probe, examine, look into
    antonym: reply
  • doubt, suspect, mistrust, distrust, query, have reservations about, cast doubt on
    antonym: trust
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]