Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
proof
[pru:f]
|
danh từ
chứng cớ; bằng chứng
việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo?
nó có bằng chứng gì cho thấy nó bà con với tôi?
bằng chứng thể hiện trên giấy tờ; bằng chứng viết
tài liệu làm bằng chứng cho lời tuyên bố của cô ta
sự kiểm chứng; sự chứng minh
không thể chứng minh được
sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử; sự thử thách
đem thử cái gì
thử thách ai
bị đem ra thử thách
nồng độ chuẩn của rượu cất
(quân sự) sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
bản in thử (tài liệu, sách..); bản in thử một bức ảnh; giai đoạn in thử
kiểm tra/sửa/đọc bản in thử của một quyển sách hình
những trang in thử
một bản in thử
kiểm tra các bản in thử của một cuốn sách
một bản in thử
những bản in thử ảnh chụp đám cưới
Tôi đọc cuốn từ điển khi in thử
(toán học) sự chứng minh (một mệnh đề..)
sự chứng minh một định lý (trong hình học)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được; tính chịu đựng
áo giáp đạn không xuyên qua được; áo giáp đâm không thủng
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
( proof against something ) chịu đựng được; chống được; ngăn được (cái gì)
có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
có thể chống được sự cám dỗ
chống lại được (cái gì được nói rõ)
những bộ pin không thể rò rỉ
một căn phòng cách âm
quần áo không thấm nước
kính chắn đạn
ngoại động từ
làm cho chống lại được (nước, đạn.. nhất là vải để không thấm nước)
Chuyên ngành Anh - Việt
proof
[pru:f]
|
Hoá học
sự thử, sự thử nghiệm, sự kiểm nghiệm; tính không thấm || tt. không thấm, không xuyên qua
Kinh tế
bằng chứng; chứng minh
Kỹ thuật
sự thử nghiệm, mẫu thử; nồng độ rượu; tính chịu được; tính không thấm qua được
Sinh học
sự thử nghiệm, mẫu thử; nồng độ rượu; tính chịu được; tính không thấm qua được
Toán học
(sự) chứng minh; bằng chứng
Vật lý
(sự) chứng minh; bằng chứng
Xây dựng, Kiến trúc
sự thử; sự rót kiểm tra lòng khuôn; kín, kín khít; không ngấm, không lọt (khí, chất lỏng); tráng cao su
Từ điển Anh - Anh
proof
|

proof

proof (prf) noun

Abbr. prf.

1. The evidence or argument that compels the mind to accept an assertion as true.

2. a. The validation of a proposition by application of specified rules, as of induction or deduction, to assumptions, axioms, and sequentially derived conclusions. b. A statement or an argument used in such a validation.

3. a. Convincing or persuasive demonstration: was asked for proof of his identity; an employment history that was proof of her dependability. b. The state of being convinced or persuaded by consideration of evidence.

4. Determination of the quality of something by testing; trial: put one's beliefs to the proof.

5. Law. The result or effect of evidence; the establishment or denial of a fact by evidence.

6. The alcoholic strength of a liquor, expressed by a number that is twice the percentage by volume of alcohol present.

7. Printing. a. A trial sheet of printed material that is made to be checked and corrected. Also called proof sheet. b. A trial impression of a plate, stone, or block taken at any of various stages in engraving.

8. a. A trial photographic print. b. Any of a limited number of newly minted coins or medals struck as specimens and for collectors from a new die on a polished planchet.

9. Archaic. Proven impenetrability: "I was clothed in Armor of proof" (John Bunyan).

adjective

1. Fully or successfully resistant; impervious. Often used in combination: waterproof watches; a fireproof cellar door.

2. Of standard alcoholic strength.

3. Used in proving or making corrections.

verb

proofed, proofing, proofs

 

verb, transitive

1. Printing. a. To make a trial impression of (printed or engraved matter). b. To proofread (copy).

2. a. To activate (dormant dry yeast) by adding water. b. To work (dough) into proper lightness.

3. To treat so as to make resistant: proof a fabric against shrinkage.

verb, intransitive

1. Printing. To proofread.

2. To become properly light for cooking: The batter proofed overnight.

 

[Middle English prove, preve, from Anglo-Norman prove and from Old French prueve, both from Late Latin proba, from Latin probāre, to prove. See prove.]

proofʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
proof
|
proof
proof (adj)
resistant, resilient, impervious, immune
antonym: vulnerable
proof (n)
evidence, testimony, verification, confirmation, attestation, corroboration, substantiation, testimonial, witness

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]