Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
poison
['pɔizn]
|
danh từ
chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật)
chất dùng nhiều có hại
chất độc diệt cỏ
(thuộc ngữ) hơi độc (trong chiến tranh)
thuốc diệt chuột
(nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
ghét nhau như đào đất đổ đi
(thông tục) anh uống cái gì nào?
ngoại động từ
đánh thuốc độc ( ai/cái gì); bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc vào (cái gì)
làm hư bằng chất độc hại
(nghĩa bóng) làm tổn thương (niềm vui, hạnh phúc của ai...); đầu độc, làm đồi bại, làm hư hỏng, hủy hoại (về mặt tinh thần)
nói xấu B cho A nghe để A ghét B
Chuyên ngành Anh - Việt
poison
['pɔizn]
|
Hoá học
chất độc || đt. nhiễm độc
Kỹ thuật
chất độc, thuốc độc || nhiễm độc
Sinh học
chất độc
Toán học
chất độc
Vật lý
chất độc
Từ điển Anh - Anh
poison
|

poison

poison (poiʹzən) noun

1. A substance that causes injury, illness, or death, especially by chemical means.

2. Something destructive or fatal.

3. Chemistry & Physics. A substance that inhibits another substance or a reaction: a catalyst poison.

verb, transitive

poisoned, poisoning, poisons

1. To kill or harm with poison.

2. To put poison on or into: poisoning arrows; poisoned the drink.

3. a. To pollute: Noxious fumes poison the air. See synonyms at contaminate. b. To have a harmful influence on; corrupt: Jealousy poisoned their friendship.

4. Chemistry & Physics. To inhibit (a substance or reaction).

adjective

Poisonous.

[Middle English, from Old French, from Latin pōtiō, pōtiōn-, drink.]

poiʹsoner noun

Word History: The phrase poison potion besides being alliterative also consists of doublets, that is, two words that go back ultimately to the same source in another language. The source for both words is Latin pōtiō, which meant "the act of drinking, a drink, or a liquid dose, as of a medicine or poison." Our word potion retains the form of the Latin word (actually the form of the stem pōtiōn-) and the "dose" sense, although it passed through Old French (pocion) on its way to Middle English (pocion), first recorded in a work composed around 1300. In Old French pocion is a learned borrowing, one that was deliberately taken from Latin in a form corresponding to the Latin form. But the Latin word had also passed through Vulgar Latin into Old French in the different form poison. This word meant "beverage,""liquid dose," and also "poison beverage, poison." The word poison is first recorded in Middle English in a work composed around 1200.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
poison
|
poison
poison (n)
venom, toxin, contagion, toxic substance
poison (v)
  • kill, murder, exterminate, destroy, harm, injure, assassinate, slaughter, attack
  • pollute, taint, corrupt, contaminate, adulterate, spoil, sully, dirty, debase, turn
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]