Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
open
['oupən]
|
tính từ
mở, ngỏ
bức thư ngỏ
mắt mở trao tráo; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
mở rộng, không hạn chế; không cấm
cuộc thi mở rộng cho mọi người
mùa săn (cho phép săn không cấm)
trần, không có mui che; không gói, không bọc
xe mui trần
trống, hở, thoáng rộng, lộ ra ngoài
giữa trời
ở giữa biển khơi
mỏ đá lộ thiên
đồng không mông quạnh (mênh mông)
thông, không bị tắc nghẽn
đường không bị tắc nghẽn
công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
mối bất hoà công khai
sự khinh bỉ ra mặt
cởi mở, thật tình
cởi mở với ai
nét mặt cởi mở ngay thật
thưa, có lỗ hỏng, có khe hở...
hàng thưa
(quân sự) đứng thành hàng thưa
chưa giải quyết, chưa xong
vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
hào phóng, rộng rãi
còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
công việc đó chưa có ai làm
không đóng băng
vào tháng năm, hồ không đóng băng
không có trong sương giá, dịu, ấm áp
một mùa đông không có sương giá
tiết trời dịu (ấm áp)
mở ra cho, có thể bị
con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
có thể bị phản đối nhiều
có thể bị tấn công
(điện học) hở
mạch hở
(hàng hải) quang đãng, không có sương mù
(ngôn ngữ học) mở (âm)
(âm nhạc) buông (dây)
điều bí mật ai cũng biết
ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích..
sẵn sàng xem xét giá người mua đưa ra
có đầu óc rộng rãi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
giữa trời
để ý theo dõi
như eye
ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
như option
như weather
như leave
bỏ ngõ cửa
người dễ thông cảm, rất chân thật
(câu thần chú) Vừng ơi, mở ra
chiếc chìa khoá thần
dùng được cho ai, có thể dùng
làm cho ai cái gì (ai (cũng) có thể làm được)
như wide
như eye
như lay
niềm nở, ân cần
danh từ
chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng rãi, nơi đồng không mông quạnh
ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
biển khơi
sự công khai
chỗ hở, chỗ mở
( the open ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế (như) the National Open
làm cho được nhiều người biết đến
biển khơi
mùa săn bắt
trường đại học mở
ngoại động từ
mở, bắt đầu, khai mạc
bắt đầu kinh doanh
mở tài khoản
bắt đầu bắn, nổ súng
mở cửa hàng
mở đường giao thông
mở rộng trí óc
mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
khai mạc nghị viện
thổ lộ
thổ lộ tâm tình với ai
(hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
như heaven
nổ súng
tháo củi xổ lồng
bày tỏ tâm tình/tâm sự với ai
mở rộng ra, bộc lộ ra
open (sth ) up
mở ra, khai khẩn, khai phá
bắt đầu với cái gì
nội động từ
mở cửa
cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
mở ra, trông ra
buồng trông ra bãi cỏ
bắt đầu, khai mạc
cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
buổi họp khai mạc hôm qua
nở
trông thấy rõ
đèn ở hải cảng đã trông thấy rõ
phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra
bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình
mở ra, trải ra
làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)
làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng
phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận
(xem) door
mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên
làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra
đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải ( crickê)
Chuyên ngành Anh - Việt
open
['oupən]
|
Hoá học
mở, hở
Kỹ thuật
mở; hở, trần, trống; có khe hở; thưa; xốp
Sinh học
nồi hở nấu dịch quả ống hơi ruột gà
Tin học
mở Sẵn sàng cho việc cải đổi; không bị kiểm soát bởi một hãng sản xuất duy nhất.
Toán học
mở, hở; ngắt, để hở, thông ra
Vật lý
mở, hở; ngắt, để hở, thông ra
Xây dựng, Kiến trúc
mở; hở, trần, trống; có khe hở; thưa; xốp
Từ điển Anh - Anh
open
|

open

open (ōʹpən) adjective

1. a. Affording unobstructed entrance and exit; not shut or closed. b. Affording unobstructed passage or view: open waters; the open countryside.

2. a. Having no protecting or concealing cover: an open wound; an open sports car. b. Completely obvious; blatant: open disregard of the law. c. Carried on in full view: open warfare; open family strife.

3. a. Not sealed or tied: an open package. b. Spread out; unfolded: an open book.

4. Having interspersed gaps, spaces, or intervals: open ranks; an open weave.

5. a. Accessible to all; unrestricted as to participants: an open competition. b. Free from limitations, boundaries, or restrictions: open registration. c. Enterable by registered voters regardless of political affiliation: an open primary.

6. a. Lacking effective regulation: an open town in which gambling predominated. b. Not legally repressed: open drug trafficking.

7. a. Susceptible; vulnerable: open to interpretation; an issue that is open to question. b. Willing to consider or deal with: open to suggestions.

8. a. Available; obtainable: The job is still open. b. Available for use: an open account; the only course open to us.

9. Ready to transact business: The store is open.

10. Not engaged or filled: has an open hour for emergency cases.

11. Not yet decided; subject to further thought: an open question.

12. a. Characterized by lack of pretense or reserve; candid: Please be open with me. See synonyms at frank1. b. Free of prejudice; receptive to new ideas and arguments: She listened to the proposal with an open mind. c. Generous: He is very open with his time.

13. Printing. a. Widely spaced or leaded. Used of typeset or other printed matter. b. Having constituent elements separated by a space in writing or printing: The word sea gull is an open compound.

14. Music. a. Not stopped by a finger. Used of a string or hole of an instrument. b. Produced by an unstopped string or hole or without the use of slides, valves, or keys: an open note on a trumpet. c. Played without a mute: an open wind instrument.

15. a. Articulated with the tongue in a low position, as the vowel in far. b. Ending in a vowel or diphthong: an open syllable.

16. Designating a method of punctuation in which commas and other marks are used sparingly.

17. Being in operation; live: an open microphone.

18. New England. Clear. Used of weather. See Regional Note at fair1.

19. Electricity. Containing a gap across which electricity cannot pass.

20. Mathematics. a. Of or relating to an interval containing neither of its endpoints. b. Of, relating to, or being a set such that at least one neighborhood of every point in the set is within the set. c. Of, relating to, or being a set that is the complement of a closed set.

verb

opened, opening, opens

 

verb, transitive

1. To release from a closed or fastened position.

2. To remove obstructions from; clear.

3. To make or force an opening in: open an old wound.

4. To form spaces or gaps between: soldiers opening ranks.

5. a. To remove the cover, cork, or lid from. b. To remove the wrapping from; undo.

6. To unfold so that the inner parts are displayed; spread out: open a newspaper.

7. a. To get (something) going; initiate: open a campaign. b. To commence the operation of: open a new business.

8. Games. To begin (the action in a game of cards) by making the first bid, placing the first bet, or playing the first lead.

9. To make available for use: opened the area to commercial development.

10. To make more responsive or understanding.

11. To reveal the secrets of; bare.

12. Law. To recall (an order or a judgment) for a reexamination of its merits.

verb, intransitive

1. To become open: The door opened slowly.

2. To draw apart; separate: The wound opened under pressure.

3. To spread apart; unfold.

4. To come into view; become revealed: The plain opened before us.

5. To become receptive or understanding.

6. a. To begin; commence: The meeting opened with a call to order. b. To begin business or operation.

7. To give the first public performance: The play opens next week.

8. Games. To make a bid, bet, or lead in starting a game of cards.

9. To give access: The room opens onto a terrace.

noun

1. An unobstructed area of land or water.

2. The outdoors: camping in the open.

3. An undisguised or unconcealed state: brought the problem out into the open.

4. Sports & Games. A tournament or contest in which both professional and amateur players may participate.

phrasal verb.

open up

1. To spread out; unfold: A green valley opened up before us.

2. a. To begin operation: The new store opens up next month. b. To begin firing: The artillery opened up at dawn.

3. Informal. To speak freely and candidly: At last the frightened witness opened up and told the truth.

4. To make an opening in by cutting: The surgeon opened up the patient's chest.

5. To make available or accessible: open up new markets.

6. Informal. To accelerate. Used of a motor vehicle.

7. a. To begin operation: The new store opens up next month. b. To begin firing: The artillery opened up at dawn.

 

idiom.

open fire

To begin firing on.

open (one's) eyes

To become aware of the truth of a situation.

 

[Middle English, from Old English.]

oʹpenly adverb

oʹpenness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
open
|
open
open (adj)
  • ajar, wide open, unlocked, gaping
    antonym: closed
  • exposed, uncluttered, sweeping, undeveloped, unspoilt
    antonym: built-up
  • approachable, friendly, amenable, receptive, amicable
    antonym: standoffish
  • honest, unguarded, direct, frank, candid, straight, sincere
    antonym: guarded
  • vulnerable, exposed, undefended, unprotected, unguarded
    antonym: safe
  • accessible, public, unrestricted, free
    antonym: restricted
  • open (v)
  • unlock, unbolt, undo, unfasten, release, untie, unwrap, unseal
    antonym: close
  • begin, start, commence (formal), initiate, launch, set off, kick off (informal)
    antonym: conclude
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]