Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
one
[wʌn]
|
danh từ
con số 1
danh từ
dùng sau this , that , which hoặc như một trợ từ sau một tính từ mà tính từ đó không thể đứng một mình
tôi thích cái đó hơn
anh đã đọc những cuốn sách nào?
kế hoạch của anh là một kế hoạch hay đấy
tôi cần một cái to hơn
Những đôi giày này nhỏ quá. Chúng ta phải mua vài đôi mới
cơ hội này quá tốt, nên không thể bỏ lỡ được
ô tô mới của cô ta chạy nhanh hơn chiếc cũ
dùng với một nhóm từ để nhận ra (những) người hoặc (những) cái đang được xem xét
khách sạn của chúng tôi là khách sạn gần bãi biển nhất
đứa bé ném đá là đứa tóc quăn
những học sinh thi tốt là những người hay đặt câu hỏi trong lớp
(bày tỏ sự ngạc nhiên hay thú vị trước cách ứng xử của ai) hay nhỉ; giỏi nhỉ
Anh từng hỏi cô giáo xem cô bao nhiêu tuổi. Anh là người có một không hai đấy!
lới nói đùa về ai/cái gì
Anh có biết/đã nghe câu chuyện vui về viên cảnh sát hói đầu chưa?
danh từ
(dùng nhất là ở số nhiều, sau một tính từ để nói đến một hoặc nhiều người không được nói rõ trước)
đã đến lúc lũ nhỏ đi ngủ
hãy cầu xin Chúa tha tội
tính từ
hai trừ một; cái đơn chiếc; một
tôi có hai em trai và một em gái
chỉ còn lại một mẩu bánh ngọt
Chương 1; Quyển 1
một ngày/sáng/chiều/tối/đêm tuần trước
một ngày nào đó anh sẽ mừng là cô ta đã bỏ anh
một sáng tháng sáu...
chỉ có một; duy nhất
cách duy nhất để thành công là làm việc tích cực và sống lành mạnh
(dùng với tên ai để cho thấy người nói không biết người đó) một... nào đó
một ông Tim Smith nào đó đã gọi điện thoại để gặp anh nhưng anh đi vắng
tác giả bài báo vô danh hoá ra là một ông Stanley Carter nào đó
dùng với the other , another hoặc other ( s ) để trình bày một sự tương phản
hai cô gái giống nhau đến nỗi người lạ khó mà phân biệt được cô này với cô kia
Tôi thấy bà cho trứng vào trước khi đổ sữa. Đó là một cách làm (nghĩa là còn nhiều cách nữa)
Tôi xin lỗi không giúp anh được. Một làtôi vội lắm và hai là tôi đau lưng
như nhau
tất cả bọn họ ra đi theo cùng một hướng
sau cuộc họp công đoàn, tất cả anh em công nhân đều nhất trí với nhau
dùng thay cho a hoặc an để nhấn mạnh danh từ hoặc cụm từ tiếp theo
đó là một anh chàng đẹp trai
đó là một trận đấu cực hay
đại từ
one of my friends lives in Brighton
một (trong số những) người bạn của tôi sống ở Brighton
không một người nào trong các anh có thể nâng được chiếc pianô
bà ấy đang đan chiếc áo len cho một trong những đứa cháu của bà ấy
chúng tôi coi anh như là một thành viên trong gia đình này
xem all
đồng ý với ai/cái gì
có ưu thế hơn ai/cái gì
có thể đưa ngay ra một cách giải thích; giải quyết ngay một vấn đề
chắc chắn tôi/anh/ai
chắc chắn tôi không còn hoài nghi gì nữa là nó nói dối
nhiều người muốn đến - chắc chắn cả mẹ anh nữa
(all ) in one
kết hợp lại; kiêm
Ông ta là Chủ tịch kiêm luôn Thủ quỹ và Thư ký
túi đựng nhiều thứ thuốc cấp cứu để dùng hàng ngày
lần lượt người nọ/cái nọ sau người kia/cái kia; cho đến hết một số nào đó
tất cả mọi người
Chúc mừng mọi người năm mới hạnh phúc!
(dùng để nhấn mạnh) chỉ một; duy nhất
em vẫn luôn luôn là người yêu duy nhất và thực sự của anh
như nhau
họ cùng nảy ra một ý nghĩ như nhau
lần lượt từng người
hãy xem kỹ từng khoản một trong danh sách
vài, một hai
một vài người không đến được
có lợi thế so với ai; đi trước ai một bước
đại từ
(dùng làm bổ ngữ của một động từ hoặc giới từ để tránh a và nhắc lại một danh từ)
Tôi quên mang bút theo. Anh cho tôi mượn một cây (bút) được không?
Tôi chẳng có cái tem nào cả. Anh cho tôi một cái được không?
Có rất nhiều tai nạn trong sương mù. Tôi đã đọc thấy một vụ sáng nay
một người nào đó
nó làm việc như người bị quỷ ám (rất hăng hái)
cô ta chẳng bao giờ là người ngồi lê đôi mách
ông ta không phải là người dễ hoảng sợ
John là người chắc chắn phải được mời
(dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hoặc sau một giới từ để chỉ người nói chung, gồm cả người nói hoặc người viết) người ta; ai
trong hoàn cảnh đó, ai cũng muốn ở một mình
chậm lại một chút sẽ cho người ta có thời gian chuẩn bị
người ta cần phải biết chắc các sự việc trước khi đưa ra một lời buộc tội công khai
người ta không ai thích lời nói của mình bị nghi ngờ
là người giỏi cái gì, người bỏ ra nhiều thời giờ vào cái gì hoặc thích thú làm cái gì
cô ta là người rất giỏi (giải) câu đố
Chuyên ngành Anh - Việt
one
[wʌn]
|
Kỹ thuật
một
Toán học
một
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
one
|
one
one (adj)
  • unique, single, solitary, lone, individual, one and only
  • any, some, several, a few
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]