Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
once
[wʌns]
|
phó từ
chỉ một dịp thôi, chỉ một lần
tôi chỉ đến đấy một lần mà thôi
mỗi ngày/tuần/tháng, ông ta đi lễ một lần
sáu tháng một lần
trước kia, xưa kia, đã có một thời
trước kia tôi đã có lần nói chuyện với thầy anh
trước kia ông ta từng làm việc cho một công ty Đài Loan
người nghệ sĩ này đã có một thời lừng danh khắp thế giới
(trong câu hỏi hoặc câu phủ định) bao giờ, chút nào, dù chỉ một lần
nó không hề đề nghị giúp đỡ dù chỉ một lần
đã có bao giờ cô ta tỏ ra thông cảm không?
ngày xửa ngày xưa
ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp...
thêm một lần nữa
thình lình, đột nhiên
thình lình cửa mở
đột nhiên bà ta nổi nóng
ngay lập tức, không chậm trễ
cùng một lúc, đồng thời
lại đây ngay!
tôi không thể làm hai việc cùng một lúc được
phim này vừa vui vừa cảm động
chỉ một lần này thôi
hãy vui vẻ với nhau, ir ra là một lần này
chỉ có lần này nó đến đúng giờ
một vài lần
Tôi không biết rõ chỗ ấy lắm, tôi chỉ đến đó một vài lần
quá nhiều lần
Quá nhiều lần nó say rượu lái xe về nhà - lần này thì nó bị cảnh sát giữ lại
(tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
một lần cho mãi mãi; dứt khoát
thỉnh thoảng, đôi khi
Thỉnh thoảng chúng tôi đi ăn nhà hàng - nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà
năm thì mười hoạ (rất hiếm khi)
xem xét ai/cái gì qua loa
xem only
tính từ
trước đây; đã từng là
đã từng là ông chủ của tôi
liên từ
khi mà, ngay khi, một khi
một khi anh hiểu được nguyên lý này, anh sẽ không thấy khó khăn gì nữa
danh từ
( the once ) một lần, một dịp duy nhất
một lần là đủ đối với tôi
cô ta chỉ làm việc này một lần thôi, nên xin ông đừng quá nóng giận
Chuyên ngành Anh - Việt
once
[wʌns]
|
Kỹ thuật
một lần; đôi khi; hoạ hoằn
Toán học
một lần; đôi khi; hoạ hoằn
Từ điển Anh - Anh
once
|

once

once (wŭns) adverb

1. One time only: once a day.

2. At one time in the past; formerly.

3. At any time; ever: Once known, his face is never forgotten.

4. By one degree of relationship: my first cousin once removed.

noun

A single occurrence; one time: Once will have to do. You can go just this once.

conj.

As soon as; if ever; when: Once he goes, we can clean up.

adjective

Having been formerly; former: the once capital of the nation.

idiom.

at once

1. All at one time; simultaneously: Everything happened at once. The view of the skyline is at once awesome, grand, and disappointing.

2. Immediately; instantly: Leave the room at once.

 

 

[Middle English ones, from on, one, from Old English ān.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
once
|
once
once (adv)
  • some time ago, formerly, previously, a long time ago, once upon a time, in the past, then
    antonym: now
  • when, after, as soon as, the minute
  • once (conj)
    as soon as, the moment, the instant, the minute, immediately, when, after

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]