Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
off
[ɔ:f]
|
phó từ
tắt
đèn đã tắt chưa?
đã khoá nước/hơi đốt/đã tắt điện
ti vi/rađiô/đèn đã tắt
hãy xem cho biết chắc là đã khoá hệ thống sưởi trung tâm
bắt đầu chuyến đi hoặc cuộc đua
họ đã đi rồi; họ đã xuất phát rồi
tôi sắp phải đi rồi
ngày mai cô ta sẽ đi Luân Đôn
chúng ta lên đường thôi!
ra khỏi, đứt, rời (nhất là từ thân thể con người)
nó đã cạo râu
những món tóc quăn đẹp làm sao - tại sao cô lại muốn cắt chúng đi?
cởi quần áo ra
bỏ mũ/cởi áo/tháo ca vát...
cắt cái gì rời hẳn ra
một bánh xe long hẳn ra
đừng để đầu nắp ống kem đánh răng hở ra
ở hoặc tới một điểm xa trong không gian; cách xa
thành phố cách đây 10 kilômét
thành phố vẫn còn cách đây 10 kílômet
chúng ta còn cách một quãng nữa
mày cút đi, nếu không tao sẽ gọi cảnh sát đến
nghỉ hè không còn xa mấy
không còn nữa, hẳn, hết
làm xong hẳn một công việc
trả hết nợ
hôm nay không có bánh nhân thịt
hết xúp rồi - chúng tôi chỉ có nước quả
thôi
tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
nghỉ việc
nổi bật
cái khung làm nổi bật bức tranh
khoe mẽ
bị hủy bỏ
hôn lễ/sự hứa hôn bị hủy bỏ
cuộc bãi công của thợ mỏ bị hủy bỏ
giảm giá; rẻ hơn
tất cả các áo sơ mi đều giảm giá 10 %
mua một cuốn lịch rẻ 50 %
không làm việc hoặc không làm nhiệm vụ; nghỉ
có lẽ tôi sẽ nghỉ chiều nay
hôm nay cô ấy nghỉ
ông giám đốc cho nhân viên nghỉ một ngày
tuần tới tôi được nghỉ ba ngày
(ở nhà hát) đằng sau hoặc ở hai bên cạnh sân khấu; không ở trên sân khấu
tiếng động/tiếng nói ngoài sân khấu
nghèo
phong lưu, sung túc
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
trời chốc chốc lại mưa
(như) right
(như) straight
có dự trữ cái gì
anh có bao nhiêu tiền?
giới từ
khỏi, cách, rời
cái bìa tuột khỏi quyển sách
đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
đảo cách xa bờ
đỡ một việc cho ai
một phố khỏi phố Huế
(như) colour
(như) duty
nhịn rượu, bỏ rượu
trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
(như) map
(như) feed
(như) game
(như) head
(như) point
nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
chơi chấp năm
tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa)
lên ngựa bên phải
xa, cách, ngoài, bên kia
ở phía bên kia tường
ôi, ương
thịt hơi ôi
sữa có mùi/vị ôi
không thân thiện, vô lễ
qua điện thoại, nghe cô ta có vẻ không thân thiện mấy
sáng nay, nó hơi vô lễ với tôi
tiền tố
không ở trên, rời khỏi, cách xa, ngoài
bản in thêm riêng
ngoài sân khấu
ngoài khơi
lạc điệu
dỡ hàng
danh từ
( the off ) sự xuất phát (một cuộc đua)
họ đã sẵn sàng xuất phát
( the off ) nửa sân đối diện với vận động viên đang đợi đón bóng
đánh quả bóng sang nửa sân kia
Chuyên ngành Anh - Việt
off
[ɔ:f]
|
Kỹ thuật
tắt, dừng; ngắt (mạch); bên phải
Xây dựng, Kiến trúc
tắt, dừng; ngắt (mạch); bên phải
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
off
|
off
off (adj)
rotten, rancid, tainted, moldy, sour, inedible, bad
antonym: fresh

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]