Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
network
['netwə:k]
|
danh từ
lưới, đồ dùng kiểu lưới
cái túi lưới đựng tiền
mạng lưới, hệ thống
mạng lưới đường sắt
hệ thống sông đào
(kỹ thuật) hệ thống mắt cáo
(rađiô) mạng lưới truyền thanh
hội bạn già với nhau
Chuyên ngành Anh - Việt
network
['netwə:k]
|
Hoá học
lưới, mạng
Kinh tế
mạng lưới
Kỹ thuật
lưới, mạng, mạng lưới; hệ thống kênh mương; sơ đồ, lưới trạm đo, lưới trạm quan trắc
Sinh học
mạng lưới
Tin học
mạng máy tính, mạng Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tuỳ theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ( LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ( WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm. Thành phần cơ bản của mạng là máy tính cá nhân hoặc trạm công tác có lắp card giao diện và đều được nối bằng dây cáp với máy dịch vụ tệp chứa bộ lưu trữ lớn trung tâm. Tất cả các thành phần đó tương tác với nhau bằng phần mềm hệ điều hành mạng ( NOS). Máy dịch vụ tệp trung tâm không được sử dụng trong các mạng bình đẳng ( peer-to-peer). Khác với các hệ thống nhiều người sử dụng, mà trong đó mỗi thành viên được trang bị một terminal câm không có khả năng xử lý, trong mạng máy tính mỗi thành viên có một trạm công tác chứa các mạch xử lý riêng của mình. Các mạng máy tính cá nhân cũng được phân biệt theo cấu trúc liên kết, tức là theo dạng hình học của mạng tôpô mắc nối chúng. Các cấu trúc liên kết phổ biến hiện nay gồm các tô pô hình sao, trong đó các máy được nối với một máy dịch vụ tệp trung tâm, và tô pô buýt, trong đó máy được nối với một dây cáp xương sống duy nhất. Đồng thời, cũng có hai phương pháp truyền thông tin thông qua dây cáp của mạng: băng tần cơ sở, và băng tần rộng. Có một số tiêu chuẩn đang cạnh tranh nhau trong việc chi phối các tiêu chuẩn truyền thông mà theo đó các dữ liệu sẽ được trao đổi trong mạng. Được cài trong tất cả các máy Macintosh là AppleTalk, một giao thức mạng loại băng tần hẹp chỉ phù hợp với các mạng nhỏ. Các mạng lớn thì có thể dùng EtherNet hoặc mạng tiếp sức vòng của IBM. Xem baseband , broadband , bus network , local area network - LAN , network architecture , network operating system - NOS , network protocol , network topology , star network token-ring network
Toán học
lưới; sơ đồ, mạch, mạng
Vật lý
mạng, mạch
Xây dựng, Kiến trúc
lưới, mạng, mạng lưới; hệ thống kênh mương; sơ đồ, lưới trạm đo, lưới trạm quan trắc
Từ điển Anh - Anh
network
|

network

network (nĕtʹwûrk) noun

1. An openwork fabric or structure in which cords, threads, or wires cross at regular intervals.

2. Something resembling an openwork fabric or structure in form or concept, especially: a. A system of lines or channels that cross or interconnect: a network of railroads. b. A complex, interconnected group or system: an espionage network. c. An extended group of people with similar interests or concerns who interact and remain in informal contact for mutual assistance or support.

3. a. A chain of radio or television broadcasting stations linked by wire or microwave relay. b. A company that produces the programs for these stations.

4. a. A group or system of electric components and connecting circuitry designed to function in a specific manner. b. Computer Science. A system of computers interconnected by telephone wires or other means in order to share information. Also called net1.

verb

networked, networking, networks

 

verb, transitive

1. To cover with or as if with an openwork fabric or structure.

2. To broadcast over a radio or television network.

3. Computer Science. To connect (computers) into a network.

verb, intransitive

To interact or engage in informal communication with others for mutual assistance or support.

netʹworker noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
network
|
network
network (n)
net, system, grid, web, link, linkage
network (v)
make contacts, schmooze (US, slang), meet people, exchange cards, introduce yourself, make friends

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]