Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nerve
[nə:v]
|
danh từ
(giải phẫu) dây thần kinh
( số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
bực dọc, nóng nảy
khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
mất tinh thần, hoảng sợ
ráng hết sức
(thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo
có gan làm gì
(thực vật học) gân (lá cây)
(nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
điềm tĩnh, điềm đạm
chiến tranh cân não, chiến tranh tâm lý
gợi lại nỗi đau buồn
trạng thái bồn chồn lo âu
ngoại động từ
truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
ráng sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
Chuyên ngành Anh - Việt
nerve
[nə:v]
|
Kỹ thuật
thần kinh; tinh thần
Sinh học
thần kinh
Toán học
thần kinh; tinh thần
Từ điển Anh - Anh
nerve
|

nerve

nerve (nûrv) noun

1. Any of the cordlike bundles of fibers made up of neurons through which sensory stimuli and motor impulses pass between the brain or other parts of the central nervous system and the eyes, glands, muscles, and other parts of the body. Nerves form a network of pathways for conducting information throughout the body.

2. The sensitive tissue in the pulp of a tooth.

3. A sore point or sensitive subject: The criticism touched a nerve.

4. a. Courage and control under pressure: lost his nerve at the last minute. b. Fortitude; stamina. c. Forceful quality; boldness. d. Brazen boldness; effrontery: had the nerve to deny it. See synonyms at temerity.

5. nerves Nervous agitation caused by fear, anxiety, or stress: an attack of nerves.

6. A vein or rib in the wing of an insect.

7. The midrib and larger veins in a leaf.

verb, transitive

nerved, nerving, nerves

To give strength or courage to.

idiom.

get on (someone's) nerves

To irritate or exasperate.

strain every nerve

To make every effort.

 

[Middle English, sinew, nerve, from Old French nerf, from Medieval Latin nervus, from Latin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nerve
|
nerve
nerve (n)
  • courage, bravery, spirit, audacity, bravado, guts (slang), daring
    antonym: cowardice
  • boldness, impudence, insolence, effrontery, cheek (UK, informal), face (informal), bravado, audacity
  • nerve (v)
  • psych, steel, brace, motivate, gear up, wind up, prepare, get ready
  • psych up (informal), gear up, wind up, prepare, get ready, steel, brace, motivate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]