Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
musical
['mju:zikəl]
|
tính từ
(thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
hội của những người nghe nhạc và người biểu diễn nhạc
sự giải trí bằng âm nhạc
nhạc cụ; nhạc khí
tài năng âm nhạc
cô ta không được đào tạo âm nhạc chính quy
du dương, êm tai, thánh thót
giọng nói du dương
thích nhạc; có năng khiếu về nhạc; biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc
trò chơi trong đó những người tham gia sẽ đi vòng quanh một dãy ghế (thiếu một ghế) cho đến khi nhạc dừng lại, rồi người nào không giành được ghế để ngồi vào sẽ phải rới khỏi trò chơi; trò chơi giành ghế theo nhạc
tình hình trong đó người ta lần lượt có được một cái gì (nhất là việc làm)
những vị trí cao cấp hình như cần phải có đủ, cho nên ông ta mò lên được địa vị cao nhất nhờ sống lâu lên lão làng
danh từ
Từ điển Anh - Anh
musical
|

musical

musical (myʹzĭ-kəl) adjective

Abbr. mus.

1. Of, relating to, or capable of producing music: a musical instrument.

2. Characteristic of or resembling music; melodious: a musical speaking voice.

3. Set to or accompanied by music: a musical revue.

4. Devoted to or skilled in music.

noun

Abbr. mus.

1. A play or movie in which an often simple plot, developed by dialogue, is interspersed with songs and sometimes dances.

2. Archaic. A musicale.

muʹsically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
musical
|
musical
musical (adj)
melodic, harmonious, melodious, tuneful, easy on the ear, pleasant-sounding, sweet, pleasing, agreeable, enjoyable
antonym: discordant

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]