Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
little
['litl]
|
tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là littler littlest , nhưng smaller smallest thông dụng hơn
không lớn, nhỏ; con
sáu con chó con
một cử chỉ nhỏ tỏ ra sốt ruột
một nhóm du lịch ít người
có một vết nhỏ trên tay áo của anh
một ngôi nhà có mảnh vườn nhỏ
những lỗ nhỏ để không khí lọt vào
ngắn, ngắn ngủi
có lẽ anh phải đợi một lúc
bây giờ chỉ còn một đoạn đường ngắn nữa
ta dạo chơi một lúc nhé?
(sau nice , pretty , sweet , nasty .. để biểu thị cảm xúc về sự thân ái, vui mừng, khó chịu... của người nói)
một căn phòng xinh xắn
một cậu bé dễ thương
một nhà hàng bé tí ngộ nghĩnh
một anh chàng khó chịu làm sao!
một bà già nho nhỏ (đáng mến) đã giúp tôi tìm đường đi
có một cửa hiệu nho nhỏ bán bánh mì ở góc đường
không quan trọng, không đáng kể
một sai lầm không đáng kể
chúng tôi chỉ ăn một tí qua loa vào buổi trưa
ít tuổi
tóc tôi quăn lúc tôi còn bé
em trai tôi 18 tuổi
bé khi so với cái khác
ngón tay út của mình
kim ngắn của đồng hồ
nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
(dùng với danh từ không đếm được) một số ít của cái gì, không đủ, có ít
tôi có rất ít thời giờ để đọc sách
suốt mùa hè chúng tôi có ít mưa
có ít điều để nói với cô ta bây giờ
xem oak
ở quy mô nhỏ
(thông tục) dạ dày
trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
cái sảy nảy cái ung
xem bird
bắt ai phải theo ý mình
đại từ (được dùng (như) một danh từ khi theo sau the )
một lượng nhỏ, một chút
chỉ có một phần nhỏ âm nhạc là có thể hiểu được
tôi hiểu được chút ít về điều anh ta nói
chúng tôi đọc nhiều thơ ở trường - bây giờ tôi còn nhớ rất ít
một ít công việc của ông ta mà tôi thấy được là rất đáng hài lòng
phó từ
ít; không nhiều
tôi ít thích nó
cô ta ra đi cách đây hơn một giờ một chút
đêm qua tôi ngủ rất ít
anh ta không biết gì mấy về chuyện anh ta đang gặp rắc rối gì
chồng cô ta ít được biết đến với tư cách là một nhà biên soạn từ điển, ít ai biết chồng cô ta là một nhà soạn từ điển
dần dần, từng bước, từng tí một
dần dần tuyết đã tan
tiếng Anh của anh ta đang dần dần khá lên
gần như không có gì
bà ta hầu như không nói gì về kinh nghiệm của mình
như to make light of something ; gần như không hiểu về cái gì
cái đó viết bằng tiếng Trung Quốc - tôi gần như không hiểu gì cả
tính từ
( a little ) (dùng với danh từ không đếm được) một chút, một ít
một tí sữa/đường/trà
anh có chú ý thêm tí nữa về chính tả được không?
tôi nhờ anh giúp một tí để chuyển những quyển sách này đi
điều đó đã gây không ít nhầm lẫn
đại từ
( a little ) một ít, một chút
có nhiều thức ăn, nhưng tôi chỉ ăn một tí thôi
nếu anh còn sữa, anh cho tôi một ít được không?
tôi chỉ mới đọc một ít trang trong quyển sách
biết đủ thứ nhưng mỗi thứ chút ít thôi
sau/trong một quãng đường hoặc thời gian ngắn
phó từ
( a little ) ở chừng mực nào đó; hơi
dường như cô ta có phần sợ hãi khi bước vào bên trong
đôi giày này hơi quá to đối với tôi
sau chuyến đi Đài Loan ba tuần, tôi hơi ngán thức ăn của Trung Hoa
cô ta rất lo về chi phí
Chuyên ngành Anh - Việt
little
['litl]
|
Kỹ thuật
bé; ngắn; không đáng kể; ít
Toán học
bé; ngắn; không đáng kể; ít
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
little
|
little
little (adj)
  • slight, petite, diminutive, tiny, minute, miniature, bantam, pint-sized (informal), pocket-sized, small
    antonym: large
  • unimportant, insignificant, trivial, minor, slight, petty, trifling, inconsequential, negligible, piddling (informal)
    antonym: major
  • little (adv)
    not very, not much, not sufficiently, insufficiently, inadequately, not enough, barely, hardly, slightly, scarcely
    antonym: well

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]