Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
kick
[kik]
|
danh từ
trôn chai (chỗ lõm ở đít chai)
cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa)
sự giật của súng (khi bắn)
(thông tục) hơi sức; sức bật, sức chống lại
không còn hơi sức
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối
(thông tục) sự thích thú, sự thú vị
thích thú cái gì, tìm thấy sự thú vị ở cái gì
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ
bị hất cẳng, bị đuổi, bị sa thải
bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú
nội động từ
đá, đá hậu (ngựa)
giật (súng)
( + against , at ) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ra khó chịu với
ngoại động từ
đá
sút ghi bàn thắng (bóng đá)
sút ghi một bàn thắng
đá vung, đá lung tung
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, đối xử thô bạo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lung tung đây đó
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ về, bàn luận về
đánh ngược trở lại (nói về maniven ô tô)
đá lại; đá (quả bóng) trả lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...)
đá bung (cửa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) góp phần, đóng góp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết
đá bật đi
đá bật giày ra
(thể dục,thể thao) bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá
đá ra; tống cổ ra
đá tung lên
đá tung bụi lên
gây nên
làm ồn lên
(nghĩa bóng) kháng cự vô ích, chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân
(xem) bucket
(xem) heel
kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép
(đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi
(xem) heel
vẫn còn sống, khoẻ mạnh và hoạt động tích cực
đánh kẻ ngã ngựa
làm ầm ĩ cả lên
Chuyên ngành Anh - Việt
kick
[kik]
|
Hoá học
sự va đập, sự khởi động (động cơ), sự rung của cáp khoan; điểm cất sơ bộ (của dầu thô)
Kỹ thuật
sự nhảy (kim đồng hồ đo); sự bật lại; sự giật mặt lõm; dận bàn đạp khởi động
Xây dựng, Kiến trúc
sự nhảy (kim đồng hồ đo); sự bật lại; sự giật mặt lõm; dận bàn đạp khởi động
Từ điển Anh - Anh
kick
|

kick

kick (kĭk) verb

kicked, kicking, kicks

 

verb, intransitive

1. To strike out with the foot or feet.

2. a. Sports. To score or gain ground by kicking a ball. b. Football. To punt.

3. To recoil: The high-powered rifle kicked upon being fired.

4. Informal. a. To express negative feelings vigorously; complain. b. To oppose by argument; protest. See synonyms at object.

verb, transitive

1. To strike with the foot.

2. To propel by striking with the foot.

3. To spring back against suddenly: The rifle kicked my shoulder when I fired it.

4. Sports. To score (a goal or point) by kicking a ball.

noun

1. a. A vigorous blow with the foot. b. Sports. The thrusting motion of the legs in swimming.

2. A jolting recoil: a rifle with a heavy kick.

3. Slang. A complaint; a protest.

4. Slang. Power; force: an old engine that still has lots of kick.

5. Slang. a. A feeling of pleasurable stimulation: got a kick out of the show. b. kicks Fun: Let's go to the show just for kicks.

6. Slang. Temporary, often obsessive interest: I'm on a science fiction kick.

7. Slang. A sudden, striking surprise; a twist.

8. Sports. a. The act or an instance of kicking a ball. b. A kicked ball. c. The distance spanned by a kicked ball.

phrasal verb.

kick around Informal

1. To treat badly; abuse.

2. To move from place to place: "spent the next three years in Italy, kicking around the country on a motor scooter" (Charles E. Claffey).

3. To give consideration or thought to (an idea).

kick back

1. To recoil unexpectedly and violently.

2. Slang. To return (stolen items).

3. Slang. To pay a kickback.

kick in

1. Informal. To contribute (one's share): kicked in a few dollars for the office party.

2. Slang. To die.

kick off

1. Sports. To begin or resume play with a kickoff.

2. Informal. To begin; start: kicked off the promotional tour with a press conference for the author.

3. Slang. To die.

kick out Slang

To throw out; dismiss. kick over

To begin to fire: The engine finally kicked over. kick up Informal

1. To increase in amount or force; intensify: A sandstorm kicked up while we drove through the desert.

2. To stir up (trouble): kicked up a row.

3. To show signs of disorder: His ulcer has kicked up again.

 

idiom.

kick the bucket Slang

To die.

kick the habit Slang

To free oneself of an addiction, as to narcotics or cigarettes.

kick up (one's) heels Informal

To cast off one's inhibitions and have a good time.

kick upstairs Slang

To promote to a higher yet less desirable position.

 

[Middle English kiken, perhaps of Scandinavian origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
kick
|
kick
kick (n)
  • thrill, high (informal), boost, buzz (informal), pleasure, excitement, frisson, shudder
  • recoil, rebound, return, reaction, reflex, backlash, jolt, jerk
  • kick (v)
  • boot, strike, hack, put the boot in
  • dribble, punt, placekick, kick off
  • jolt, jerk, thrust, recoil, hit out, flex, strike out, reflex
  • give up, quit, stop, cease, abandon, end, forsake
    antonym: take up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]