Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
key
[ki:]
|
danh từ
hòn đảo nhỏ
bãi cát nông; đá ngầm
chìa khoá
khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
khoá đô trưởng
điệu trưởng
điệu thứ
(điện học) cái khoá
cái khoá phóng nạp
phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ)
(kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
cái manip ( (thường) telegraph key )
( key to something ) chìa khoá (của một vấn đề...); bí quyết; giải pháp; điều then chốt
chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn
giải pháp cho một khó khăn
ăn kiêng và luyện tập là bí quyết để có sức khoẻ tốt
điều then chốt trong toàn bộ cuốn phim là thói đạo đức giả của cô ta
tập hợp các câu trả lời các bài tập hoặc bài toán
bản dịch theo từng chữ một
ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động
vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt
người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải
giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt
nói giọng cao
nói giọng trầm
đều đều, đơn điệu
( số nhiều) quyền lực của giáo hoàng
quyền lực của giáo hoàng
tính từ
then chốt; chủ yếu
một nhân vật chủ chốt trong cuộc đình công
vị trí then chốt
tiền đấm mồm, tiền hối lộ
phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà
ngoại động từ
khoá lại
(kỹ thuật) ( (thường) + in , on ) chèn, chêm, nêm, đóng chốt
( (thường) + up ) lên dây (đàn pianô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với
(nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên
động viên ai làm gì
nâng cao, tăng cường
tăng cường nỗ lực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc
Chuyên ngành Anh - Việt
key
[ki:]
|
Hoá học
mộng, chốt, mêm; chìa khóa; cái ngắt điện || đt. khóa
Kỹ thuật
khoá, then, chêm; chìa vặn; phím bấm; phần tử không tải (của giàn); ghép bằng then; chốt; chêm; khoá
Sinh học
khoá
Tin học
khoá
Toán học
cái khoá, cái ngắt
Xây dựng, Kiến trúc
khoá, then, chêm; chìa vặn; phím bấm; phần tử không tải (của giàn); ghép bằng then; chốt; chêm; khoá
Từ điển Anh - Anh
key
|

key

key () noun

1. On a keyboard, the combination of a plastic keycap, a tension mechanism that suspends the keycap but allows it to be pressed down, and an electronic mechanism that records the key press and key release.

2. In database management, an identifier for a record or group of records in a datafile. See also B-tree, hash, index, inverted list, key field.

3. The code for deciphering encrypted data.

4. A metal object used with a physical lock to disable a computer system.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
key
|
key
key (adj)
important, main, crucial, significant, vital, strategic, basic, fundamental, central, major, keynote, essential, quintessential
antonym: unimportant
key (n)
  • solution, answer, explanation, means, secret, source, basis, recipe, meaning, interpretation, resolution
  • register, tone, scale, note, pitch
  • button, knob, handle, lever, screw, mechanism
  • key (v)
    input, enter, keyboard, key in, type, set, typeset

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]