Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
junior
['dʒu:njə]
|
tính từ
( junior to somebody ) thấp hơn ai về địa vị hoặc cấp bậc
một thư ký cấp dưới trong văn phòng
một đồng nghiệp cấp dưới
Nó kém bà Cooper mấy tuổi
(viết tắt) Jnr , Jr , Jun (dùng sau một tên người để chỉ một người con trai cùng tên với bố anh ta hoặc người trẻ tuổi hơn trong hai người trùng tên với nhau trong trường học.....)
John Brown Junior
Giôn Brao con
thuộc hoặc dành cho trẻ em tuổi từ 7 đến 11
trường phổ thông cấp 1
trường đào tạo hai năm đầu của một chương trình đại học bốn năm; trường cao đẳng
trường trung học dạy các lớp 6, 7, 8 và 9
danh từ
người ít tuổi hơn
anh ấy kém tôi ba tuổi
người ít thâm niên hơn; người có cấp bậc thấp; người cấp dưới
trẻ em đi học ở trường dành cho trẻ từ 7 đến 11 tuổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên năm thứ ba của một khoá học bốn năm tại trường cao đẳng hoặc đại học
cách nói với con trai trong gia đình
Lại đây, con!
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
junior
|
junior
junior (adj)
low-ranking, inferior, lower, low-grade, minor, lesser, secondary, subordinate
antonym: senior
junior (n)
subordinate, underling, beginner, trainee, novice, apprentice

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]