Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
instrument
['instrumənt]
|
danh từ
dụng cụ; công cụ
dụng cụ phẫu thuật/quang học
dụng cụ tra tấn
con người chúng ta chỉ là công cụ của số phận mà thôi
dụng cụ đo lường cho biết thôngtin về hoạt động của một động cơ hoặc trong nghề hàng hải; thiết bị đo đạc
những thiết bị đo đạc của tàu thủy
bảng đồng hồ chỉ dẫn
dụng cụ, thiết bị phát ra âm thanh trong âm nhạc; nhạc cụ; nhạc khí
học cách chơi một nhạc cụ
tài liệu chính thức (nhất là hợp pháp); văn kiện
nhà vua đã ký văn kiện thoái vị
ngoại động từ
cung cấp dụng cụ máy móc
phối nhạc
Chuyên ngành Anh - Việt
instrument
['instrumənt]
|
Hoá học
dụng cụ, trang bị, thiết bị
Kinh tế
công cụ; phương tiện
Kỹ thuật
dụng cụ, trang bị, thiết bị
Sinh học
dụng cụ
Tin học
công cụ
Toán học
dụng cụ; phương tiện
Xây dựng, Kiến trúc
dụng cụ; khí cụ (đo); sự gá công cụ (đo); thiết bị
Từ điển Anh - Anh
instrument
|

instrument

instrument (ĭnʹstrə-mənt) noun

Abbr. instr.

1. A means by which something is done; an agency.

2. One used by another to accomplish a purpose; a dupe.

3. An implement used to facilitate work. See synonyms at tool.

4. A device for recording, measuring, or controlling, especially such a device functioning as part of a control system.

5. Music. A device for playing or producing music: a percussion instrument; a keyboard instrument.

6. A legal document.

verb, transitive

instrumented, instrumenting, instruments (-mĕnt)

1. To provide or equip with instruments.

2. Music. To compose or arrange for performance.

3. To address a legal document to.

 

[Middle English, from Old French, from Latin īnstrūmentum, tool, implement, from īnstruere, to prepare. See instruct.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
instrument
|
instrument
instrument (n)
  • tool, gadget, device, utensil, apparatus, appliance, implement, mechanism, contraption
  • means, channel, vehicle, method, medium, mechanism, catalyst
  • instrument (types of)
  • keyboard instruments: upright piano, accordion, baby grand, celesta, clavichord, concertina, grand piano, harpsichord, organ, piano, pianoforte, spinet, synthesizer
  • percussion instruments: timpani, bass drum, bongo drums, castanet, conga drum, cymbal, drum, gamelan, glockenspiel, gong, kettledrum, maraca, marimba, metallophone, snare drum, steel drum, tabla, tabor, tambourine, tom-tom, triangle, tubular bells, vibraphone, xylophone
  • string instruments: viol, violoncello, balalaika, banjo, bass guitar, bouzouki, cello, double bass, electric guitar, fiddle, guitar, Hawaiian guitar, lute, lyre, mandolin, sitar, Spanish guitar, steel guitar, ukulele, viola, viola da gamba, violin, zither
  • wind instruments: bagpipes, bassoon, clarinet, cor anglais, crumhorn, didgeridoo, English horn, fife, flute, harmonica, nose flute, oboe, ocarina, panpipes, penny whistle, piccolo, recorder
  • brass instruments: bugle, cornet, euphonium, flugelhorn, French horn, horn, post horn, saxhorn, saxophone, sousaphone, trombone, trumpet, tuba
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]