Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
installation
[,instə'lei∫n]
|
danh từ
sự lắp đặt hoặc được lắp đặt (hệ thống máy móc...); cái được lắp đặt
việc lắp đặt phải mất vài ngày
chi phí lắp đặt
lắp đặt nhiều thứ
hệ thống sưởi ấm
(tin học) sự cài (phần mềm)
lễ nhậm chức
lễ nhậm chức của tân chủ tịch
( số nhiều) nơi cất giữ các thiết bị quân sự; kho quân sự
tấn công căn cứ tên lửa của địch
Chuyên ngành Anh - Việt
installation
[,instə'lei∫n]
|
Hoá học
trang bị, thiết bị; sự đặt (máy, thiết bị)
Kỹ thuật
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Sinh học
lắp đặt
Toán học
sự thiết lập; sự lắp ráp
Xây dựng, Kiến trúc
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Từ điển Anh - Anh
installation
|

installation

installation (ĭnstə-lāʹshən) noun

1. a. The act of installing. b. The state of being installed. Also called installment2.

2. A system of machinery or other apparatus set up for use.

3. A permanent military base.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
installation
|
installation
installation (n)
  • connection, fitting, setting up, fixing, putting in, putting in place
    antonym: removal
  • system, mechanism, equipment, machinery, apparatus
  • induction, appointment, ordination, inauguration, investiture, instatement
    antonym: removal
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]